DE KT GIUA HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vượng | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: DE KT GIUA HKI thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên:………………………. Năm học 2012 – 2013
Lớp:………………. Môn: Toán 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ A
Điểm


Lời phê của thầy, cô giáo

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất..
Câu 1:Khoanh tròn vào số bé nhất có hai chữ số:
A.88 B.16 C.10
Câu 2: Khoanh vào số lớn nhất có hai chữ số:
A.99 B.88 C.77
Câu 3: Số liền trước của số 85 là:
A. 84 B. 86 C. 87
Câu 4: Số liền sau của số 59 là :
A. 58 B. 60 C. 61

Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 9 giờ
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ?
A. 1 B. 10 C. 100

Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật:
2
3
4

Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 56 b) 6 8
19 2 4
25 9 2
Câu 9: Điền >; <;= vào ô trống sau:
A . 35 + 10+0 45 49-2 +5 47

II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
66 + 15 b. 93 - 42 c. 78 - 45 d. 58 + 29



Câu 2: Bạn Lan cân nặng 37 kg, mẹ bạn Lan cân nặng hơn bạn Lan 16 kg.Hỏi mẹ bạn Lan cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?(2điểm)
Bài giải:




Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
a. 3 b. 7 4
+ 6 3
4 3 4 1


( Đối với học sinh khó khăn có thể kéo dài thêm 10 phút)




Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên:………………………. Năm học 2012 – 2013
Lớp:………………. Môn: Toán 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ B
Điểm


Lời phê của thầy, cô giáo

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất..
Câu 1: Số liền sau của số 59 là :
A. 58 B. 60 C. 61
Câu 2: Số liền trước của số 85 là:
A. 84 B. 86 C. 87

Câu 3: Khoanh vào số lớn nhất có hai chữ số:
A.99 B.88 C.77
Câu 4: Khoanh tròn vào số bé nhất có hai chữ số:
A.88 B.16 C.10
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ?
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 6: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật:
A. 2
B. 3
4
Câu 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 9 giờ

Câu 8: Điền >; <;= vào ô trống sau:
A . 35 + 10+0 45 49-2 +5 47
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 56 b) 6 8
19 2 4
25 9 2


II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
66 + 15 b. 93 - 42 c. 78 - 45 d. 58 + 29



Câu 2: Bạn Lan cân nặng 37 kg, mẹ bạn Lan cân nặng hơn bạn Lan 16 kg.Hỏi mẹ bạn Lan cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?(2điểm)
Bài giải:




Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
a. 3 b. 7 4
+ 6 3
4 3 4 1


( Đối với học sinh khó khăn có thể kéo dài thêm 10 phút)


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vượng
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)