DE KT GIUA HK II MON TOAN LOP 4

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Ngọc Bích | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: DE KT GIUA HK II MON TOAN LOP 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường TH Lý Thường Kiệt Thứ ......ngày ...... tháng …. năm 2011
Họ và tên:............................................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Lớp: 4… Năm học: 2009-2010.
Môn: TOÁN Thời gian: (35’)







Bài 1: Viết vào chỗ trống : (1 điểm)

Viết số Đọc số



 Hai mươi lăm phần mười bảy




Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự từ: (1 điểm)
a/ Bé đến lớn: …………………………………………………………..
b/ Lớn đến bé: ………………………………………..……………..

Bài 3 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a+ b/ -
……….……………… ……………………….……..
…………………..…… ……………………………..
……………………..… ………………….…………..
……………………..… ………………..……………..
……………………..… ………………….…………..
……………………..… ………………..……………..
ax b/ :
……….……………… ……………………….……..
…………………..…… ……………………………..
……………………..… ………………….…………..
……………………..… ………………..……………..
……………………..… ………………….…………..
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
a, ( 81 + n ) : m , với n = 9, m = 10
……………………………………………………………………………………….

b, + x m , với m =
………………………………………………………………………………………

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/ 905 km2 = ……………. …m2 b/ 5kg 650g = ……………….. g

Bài 6: Khoanh kết quả em cho là đúng (1 điểm ):
a/ Phân số bằng với phân số là:
A. B. C. D.
b/ Giá trị của số 8 trong số 890 546 625 là:
A. 8 000 000 B. 800 000 000 C. 80 000 000 D. 800 000
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. ( 2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Bài 8: Một cửa hàng bán vải ngày đầu bán được 90 mét, ngày thứ hai bán được  số mét vải ngày đầu, ngày thứ ba bán hơn ngày thứ hai 12 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? (2 điểm)

Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………






HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4

Bài 1: ( 1 điểm )
a/ Hai mươi bốn phần hai mươi lăm ( 0,5 điểm)
b/ ( 0,5 điểm)

Bài 2: ( 1 điểm )
a/ 0,5 điểm)
b/ 0,5 điểm)

Bài 3: ( 1 điểm )
a+ = + = (0,25 điểm) b/ - = - = (0,25 điểm)

cx = (0,25 điểm) d/ : x = (0,25 điểm)

Bài 4: ( 1 điểm )
a/ (8+9) : 10 = 90: 10 = 9 ( 0,5 điểm) b/ : x x = ( 0,5 điểm)

Bài 5: ( 1 điểm )
a/ 905 km2 = 950 000 000 m2 ( 0,5 điểm) b/ 5kg 650g = 5 650g ( 0,5 điểm)

Bài 6: ( 1 điểm )
a/ Câu C : ( 0,5 điểm) b/ Câu B: 800 000 000 ( 0,5 điểm)

Bài 7: ( 2 điểm) Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm)
36 : 3 = 12 ( m ) ( 0,5 điểm )
Diện tích thửa ruộng là: ( 0,25 điểm)
36 x 9 = 324 ( m2 ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 324 m2 ( 0,5 điểm )


Bài 8: ( 2 điểm) Bài giải:
Số mét vải ngày thứ hai bán được là: (0,25 điểm)
90 : 2 =45 (m) (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Ngọc Bích
Dung lượng: 18,78KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)