ĐỀ KT GIỮA HK II MÔN TOÁN 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Đẩu |
Ngày 09/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT GIỮA HK II MÔN TOÁN 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Tô Hiệu
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5
KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra: 4/3/2013
:
Nhận xét
Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm) : Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. (1đ) Một lớp học có 12 nữ và 18 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Bài 2. (1đ) Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỷ số phần trăm
của 200 bạn học sinh nam của một trường trường tiểu học tham gia
các môn thể thao. Hãy cho biết có bao nhiêu bạn học sinh nam
tham gia môn đá bóng:
A. 25 B. 30 C. 50 D. 70
Bài 3. (1đ) Cho hình thang ABCD và số đo các cạnh như hình vẽ. Diện tích hình thang ABCD là :
A 2,4cm B
A. 18cm2 B. 9cm2
C. 36cm2 D. 30cm2 2,5cm
D 4,8cm C
Phần II. Tự luận : (7điểm):
Bài 1. (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số
Đọc số
76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
628cm3
.................................................................................................
m2
.................................................................................................
Bài 2. (2đ) Một hình tròn có bán kính là 3cm. Hãy tính chu vi và diện tích hình tròn đó?
Giải
Bài 3. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 135 000 cm3 = ... ... ... dm3 b. 1,658 dm3 = ... ... ... cm3
c. 0,56 m3 = ... ... ... dm3 d. 1900 dm3 = ... ... ... m3
Bài 4. (1đ) Viết tên các dạng của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5. (2đ) Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 1m ; chiều rộng 0,8m ; chiều cao 0,6m.
a. (1đ) Tính diện tích tôn dùng làm thùng đó ?
b. (1đ) Tính thể tích thùng đó ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Câu
1
2
3
Đáp án
C
D
B
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(1 điểm)
Viết số
Đọc số
76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
628cm3
Sáu trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối
m2
Bốn phần năm xăng-ti-mét khối
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
Đường kính hình tròn là:
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình tròn là:
6 x 3,14 = 18,84 (cm )
Diện tích hình tròn là:
3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm2 )
Đáp số :
18,84 cm
28,26 cm2
Bài 3 ( 1 điểm)
a. 135 000 cm3 = 135 dm3 b. 1,658 dm3 = 1658 cm3
c. 0,56 m3 = 560 dm3 d. 1900 dm3 1,9 m3
Bài 4:(1 điểm )
Hình cầu hình lập phương hình hộp chữ nhật hình trụ
Bài 5 ( 2 điểm )
Bài giải
a.
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5
KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra: 4/3/2013
:
Nhận xét
Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm) : Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. (1đ) Một lớp học có 12 nữ và 18 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Bài 2. (1đ) Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỷ số phần trăm
của 200 bạn học sinh nam của một trường trường tiểu học tham gia
các môn thể thao. Hãy cho biết có bao nhiêu bạn học sinh nam
tham gia môn đá bóng:
A. 25 B. 30 C. 50 D. 70
Bài 3. (1đ) Cho hình thang ABCD và số đo các cạnh như hình vẽ. Diện tích hình thang ABCD là :
A 2,4cm B
A. 18cm2 B. 9cm2
C. 36cm2 D. 30cm2 2,5cm
D 4,8cm C
Phần II. Tự luận : (7điểm):
Bài 1. (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số
Đọc số
76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
628cm3
.................................................................................................
m2
.................................................................................................
Bài 2. (2đ) Một hình tròn có bán kính là 3cm. Hãy tính chu vi và diện tích hình tròn đó?
Giải
Bài 3. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 135 000 cm3 = ... ... ... dm3 b. 1,658 dm3 = ... ... ... cm3
c. 0,56 m3 = ... ... ... dm3 d. 1900 dm3 = ... ... ... m3
Bài 4. (1đ) Viết tên các dạng của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5. (2đ) Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 1m ; chiều rộng 0,8m ; chiều cao 0,6m.
a. (1đ) Tính diện tích tôn dùng làm thùng đó ?
b. (1đ) Tính thể tích thùng đó ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Câu
1
2
3
Đáp án
C
D
B
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(1 điểm)
Viết số
Đọc số
76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
628cm3
Sáu trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối
m2
Bốn phần năm xăng-ti-mét khối
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
Đường kính hình tròn là:
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình tròn là:
6 x 3,14 = 18,84 (cm )
Diện tích hình tròn là:
3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm2 )
Đáp số :
18,84 cm
28,26 cm2
Bài 3 ( 1 điểm)
a. 135 000 cm3 = 135 dm3 b. 1,658 dm3 = 1658 cm3
c. 0,56 m3 = 560 dm3 d. 1900 dm3 1,9 m3
Bài 4:(1 điểm )
Hình cầu hình lập phương hình hộp chữ nhật hình trụ
Bài 5 ( 2 điểm )
Bài giải
a.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Đẩu
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)