Đề KT_Giữa HK 1_Môn toán _Lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Sơn Hồng |
Ngày 09/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề KT_Giữa HK 1_Môn toán _Lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Đạo Lý Môn toán lớp 2
----:---- (Năm học: 2009 - 2010)
************@************
Họ và tên học sinh: ……………………………………………
Lớp : …… Trường tiểu học Đạo Lý. Số báo danh
Môn toán lớp 2
(Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a, Viết các số 33; 54; 45; 28 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 33; 45; 54
C. 33; 28; 54; 45 D. 28; 33; 54; 45
b, Số lớn hơn 86 và bé hơn 88 là:
A. 85 B. 86 C. 87 D. 89
Câu 2 . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a, Phép tính: 35kg + 4 kg có kết quả là:
A. 39 B. 40 C. 39 kg D. 40 kg
b, Trong kho có 75 cái ghế, đã lấy ra 25 cái ghế. Số ghế trong kho còn lại là:
A. 25 cái ghế B. 57 cái ghế C. 55 cái ghế D. 50 cái ghế
Câu 3. Đặt tính rồi tính:
18 + 24 45 + 37 29 + 62 42 + 39
Câu 4. Nối các phép tính với kết quả đúng.
75 + 9
43 + 17
32 + 24
60
64
84
34
42
56
30
49 - 15
36 - 6
Câu 5. Một cửa hàng lần đầu bán được 27 lít dầu, lần sau bán được 12 lít dầu. Hỏi cả hai lần cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng
Hình bên có : A. 2 hình tam giác
B. 3 hình tam giác.
C. 4 hình tam giác.
Trường tiểu học Hướng dẫn đánh giá môn toán lớp 2
Đạo Lý đề kiểm tra Giữa học kì I
-----:----- ( Năm học: 2009 - 2010)
**************@*************
Câu 1. (1,5 điểm)
- Học sinh nêu đúng kết quả mỗi phép tính cho: 0,75 điểm
* ý a, ( B * ý b, ( C
Câu 2. (1,5 điểm)
- Học sinh nêu đúng kết quả mỗi phép tính cho: 0,75 điểm
* ý a, ( C * ý b, ( D
Câu 3. (2 điểm)
- Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính cho: 0,25 điểm
- Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính cho: 0,25 điểm
Câu 4. (2 điểm)
- Học sinh nối mỗi phép tính với một kết quả đúng cho: 0,4 điểm
Câu 5. (2 điểm)
- Học trả lời và làm đúng kết quả cho: 1,5 điểm
- Học sinh ghi được đáp số cho: 0,5 điểm
- Ghi sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ: 0,25 điểm
Câu 6. (1 điểm)
- Điền làm đúng kết quả (ý( B ) cho : 1 điểm
Lưu ý: Điểm 0,5 làm tròn thành 1
Đạo Lý Môn toán lớp 2
----:---- (Năm học: 2009 - 2010)
************@************
Họ và tên học sinh: ……………………………………………
Lớp : …… Trường tiểu học Đạo Lý. Số báo danh
Môn toán lớp 2
(Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a, Viết các số 33; 54; 45; 28 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 33; 45; 54
C. 33; 28; 54; 45 D. 28; 33; 54; 45
b, Số lớn hơn 86 và bé hơn 88 là:
A. 85 B. 86 C. 87 D. 89
Câu 2 . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a, Phép tính: 35kg + 4 kg có kết quả là:
A. 39 B. 40 C. 39 kg D. 40 kg
b, Trong kho có 75 cái ghế, đã lấy ra 25 cái ghế. Số ghế trong kho còn lại là:
A. 25 cái ghế B. 57 cái ghế C. 55 cái ghế D. 50 cái ghế
Câu 3. Đặt tính rồi tính:
18 + 24 45 + 37 29 + 62 42 + 39
Câu 4. Nối các phép tính với kết quả đúng.
75 + 9
43 + 17
32 + 24
60
64
84
34
42
56
30
49 - 15
36 - 6
Câu 5. Một cửa hàng lần đầu bán được 27 lít dầu, lần sau bán được 12 lít dầu. Hỏi cả hai lần cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng
Hình bên có : A. 2 hình tam giác
B. 3 hình tam giác.
C. 4 hình tam giác.
Trường tiểu học Hướng dẫn đánh giá môn toán lớp 2
Đạo Lý đề kiểm tra Giữa học kì I
-----:----- ( Năm học: 2009 - 2010)
**************@*************
Câu 1. (1,5 điểm)
- Học sinh nêu đúng kết quả mỗi phép tính cho: 0,75 điểm
* ý a, ( B * ý b, ( C
Câu 2. (1,5 điểm)
- Học sinh nêu đúng kết quả mỗi phép tính cho: 0,75 điểm
* ý a, ( C * ý b, ( D
Câu 3. (2 điểm)
- Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính cho: 0,25 điểm
- Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính cho: 0,25 điểm
Câu 4. (2 điểm)
- Học sinh nối mỗi phép tính với một kết quả đúng cho: 0,4 điểm
Câu 5. (2 điểm)
- Học trả lời và làm đúng kết quả cho: 1,5 điểm
- Học sinh ghi được đáp số cho: 0,5 điểm
- Ghi sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ: 0,25 điểm
Câu 6. (1 điểm)
- Điền làm đúng kết quả (ý( B ) cho : 1 điểm
Lưu ý: Điểm 0,5 làm tròn thành 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sơn Hồng
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)