DE KT GHKII TOAN LOP 4 TT/22
Chia sẻ bởi nguyễn hữu đăng hải |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: DE KT GHKII TOAN LOP 4 TT/22 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH ĐỒNG NƠ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
KHỐI 4 NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
A. MỤC TIÊU:
Kiểm tra kiến thức:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tích chất cơ bản của phân số, rút gọn, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Cộng. trừ, nhân, chia hai phân số với số tự nhiên.
- Tính giá trị của biểu thức các phân số (không quá 3 phép tính);
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích , thời gian.
- Nhận biết hình bình hành và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm phân số của một số.
B/ MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN
TT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học: Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tích chất cơ bản của phân số, viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn, Cộng. trừ, nhân, chia phân số, Tính giá trị của biểu thức các phân số,
Số câu
4
1
1
1
1
8
Số điểm
2
1
1
1
1
6
2
Đại lượng và đo đại lượng: -Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích , thời gian.
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
3
Yếu tố hình học: Nhận biết hình bình hành và một số đặc điểm của nó; tính diện tích hình chữ nhật, hình bình hành.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Tổng
Số câu
5
3
1
2
1
10
Số điểm
3
4
2
1
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học:
Số câu
4
1
1
1
1
8
Câu số
1,3,4,5
7
9
10
12
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
2
2
Câu số
6,8
2
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
2
Câu số
2
11
2
Tổng số câu
5
3
1
2
1
12
Tổng số
5
4
2
1
12
C.ĐỀ KIỂM TRA:
Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:( từ câu 1 đến câu 7)
M1 Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu là: (0,5đ)
a. b. c. d.
M1 Câu 2: Diện tích của hình bình hành bên là: (1đ)
a. 84cm2
b. 42cm2
c. 19cm2
d. 38cm2
M1 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? (0,5đ)
a. b. c. d.
M1 Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 1? (0,5đ)
a, b, c, d,
M1 Câu 5: Kết quả của phép trừ là: (0,5đ)
a, b, c, d,
M2 Câu 6: 2 ngày 12 giờ = …. giờ (1đ)
a. 48 b. 36 c. 50
KHỐI 4 NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
A. MỤC TIÊU:
Kiểm tra kiến thức:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tích chất cơ bản của phân số, rút gọn, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Cộng. trừ, nhân, chia hai phân số với số tự nhiên.
- Tính giá trị của biểu thức các phân số (không quá 3 phép tính);
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích , thời gian.
- Nhận biết hình bình hành và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm phân số của một số.
B/ MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN
TT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học: Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tích chất cơ bản của phân số, viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn, Cộng. trừ, nhân, chia phân số, Tính giá trị của biểu thức các phân số,
Số câu
4
1
1
1
1
8
Số điểm
2
1
1
1
1
6
2
Đại lượng và đo đại lượng: -Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích , thời gian.
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
3
Yếu tố hình học: Nhận biết hình bình hành và một số đặc điểm của nó; tính diện tích hình chữ nhật, hình bình hành.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Tổng
Số câu
5
3
1
2
1
10
Số điểm
3
4
2
1
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học:
Số câu
4
1
1
1
1
8
Câu số
1,3,4,5
7
9
10
12
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
2
2
Câu số
6,8
2
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
2
Câu số
2
11
2
Tổng số câu
5
3
1
2
1
12
Tổng số
5
4
2
1
12
C.ĐỀ KIỂM TRA:
Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:( từ câu 1 đến câu 7)
M1 Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu là: (0,5đ)
a. b. c. d.
M1 Câu 2: Diện tích của hình bình hành bên là: (1đ)
a. 84cm2
b. 42cm2
c. 19cm2
d. 38cm2
M1 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? (0,5đ)
a. b. c. d.
M1 Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 1? (0,5đ)
a, b, c, d,
M1 Câu 5: Kết quả của phép trừ là: (0,5đ)
a, b, c, d,
M2 Câu 6: 2 ngày 12 giờ = …. giờ (1đ)
a. 48 b. 36 c. 50
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn hữu đăng hải
Dung lượng: 226,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)