Đề KT.GHKII.Toan.L2.2012-2013.Ngan
Chia sẻ bởi Đàm Ngân |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề KT.GHKII.Toan.L2.2012-2013.Ngan thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường: Tiểu học Hoàng Hoa thám ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp:……………………….. Môn: TOÁN-KHỐI 2
Tên:…………………………. Năm học: 2012-2013
(Thời gian: 60 phút)
Điểm
Nhận xét
Ngưới coi:……………………...
Người chấm:…………………...
Câu 1. Tính nhẩm : ( 2 điểm)
3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=
24 : 4= 30 : 5 = 12 : 3= 20 : 2=
Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
39 + 26 56 - 37
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
Câu 3. Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 24 X : 4 = 8
………………. …………………..
………………. …………………..
Câu 4. (1 điểm)
a/ Khoanh vào chữ cái đặt dưới hình đã tô màu
A B C
b/ Khoanh vào số chấm tròn trong hình sau:
Câu 5. ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào ( trong các phép tính sau:
( x 4 = 12 (: 6 = 2
20 : ( = 5 5 x ( = 5
Câu 6. ( 2 điểm)
Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Tóm tắt: Bài giải
………………………………...….
……………………………….……
Bài giải
….…………………………….…………………………………………………………..
…...…….……………………..……..………….……………….………………………..
………………………………………………….
Câu 7. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm)
D
G Đường gấp khúc trên có tên là:………….…..
2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là:.................
C 4 cm 3cm
E
ĐÁP ÁN
Câu 1( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
3 x 5 = 15 4 x 8 = 32 5 x 5= 25 1 x 5= 5
24: 4= 6 30: 5 = 6 12: 3= 4 20 : 2= 10
Câu 2( 1 điểm)
Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
39 56
+ -
26 37
65 19
Câu 3( 1 điểm)
Thực hiện đúng mỗi bài được 0,5 điểm
X x 3 = 24 X : 4 = 8
X = 24 : 3 X = 8 x 4
X = 8 X = 32
Câu 4 ( 1 điểm)
a/ Khoanh vào chữ B được 0,5 điểm
b/ Khoanh vào đúng 3 chấm tròn được 0,5 điểm
Câu 5 ( 2 điểm)
Điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
x 4 = 12
20: 4 = 5
12 : 6 = 2
5 x = 5
Câu 6( 2 điểm)
Tóm tắt: ( 0,5đ)
5 hàng : 35 bạn
1 hàng : ……bạn?
Bài giải
Số bạn trong mỗi hàng là: (0,5 điểm)
35: 5 = 7 ( bạn) (0.5 điểm)
Đáp số: 7 bạn (0,5 điểm)
Câu 7: ( 1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Đường gấp khúc trên có tên là: CDEG
Đường gấp khúc trên có độ dài là: 9 cm
Lớp:……………………….. Môn: TOÁN-KHỐI 2
Tên:…………………………. Năm học: 2012-2013
(Thời gian: 60 phút)
Điểm
Nhận xét
Ngưới coi:……………………...
Người chấm:…………………...
Câu 1. Tính nhẩm : ( 2 điểm)
3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=
24 : 4= 30 : 5 = 12 : 3= 20 : 2=
Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
39 + 26 56 - 37
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
Câu 3. Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 24 X : 4 = 8
………………. …………………..
………………. …………………..
Câu 4. (1 điểm)
a/ Khoanh vào chữ cái đặt dưới hình đã tô màu
A B C
b/ Khoanh vào số chấm tròn trong hình sau:
Câu 5. ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào ( trong các phép tính sau:
( x 4 = 12 (: 6 = 2
20 : ( = 5 5 x ( = 5
Câu 6. ( 2 điểm)
Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Tóm tắt: Bài giải
………………………………...….
……………………………….……
Bài giải
….…………………………….…………………………………………………………..
…...…….……………………..……..………….……………….………………………..
………………………………………………….
Câu 7. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm)
D
G Đường gấp khúc trên có tên là:………….…..
2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là:.................
C 4 cm 3cm
E
ĐÁP ÁN
Câu 1( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
3 x 5 = 15 4 x 8 = 32 5 x 5= 25 1 x 5= 5
24: 4= 6 30: 5 = 6 12: 3= 4 20 : 2= 10
Câu 2( 1 điểm)
Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
39 56
+ -
26 37
65 19
Câu 3( 1 điểm)
Thực hiện đúng mỗi bài được 0,5 điểm
X x 3 = 24 X : 4 = 8
X = 24 : 3 X = 8 x 4
X = 8 X = 32
Câu 4 ( 1 điểm)
a/ Khoanh vào chữ B được 0,5 điểm
b/ Khoanh vào đúng 3 chấm tròn được 0,5 điểm
Câu 5 ( 2 điểm)
Điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
x 4 = 12
20: 4 = 5
12 : 6 = 2
5 x = 5
Câu 6( 2 điểm)
Tóm tắt: ( 0,5đ)
5 hàng : 35 bạn
1 hàng : ……bạn?
Bài giải
Số bạn trong mỗi hàng là: (0,5 điểm)
35: 5 = 7 ( bạn) (0.5 điểm)
Đáp số: 7 bạn (0,5 điểm)
Câu 7: ( 1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Đường gấp khúc trên có tên là: CDEG
Đường gấp khúc trên có độ dài là: 9 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Ngân
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)