Đề KT ĐS8-Tiết 56 ( Ma trận-Đáp án-Biểu điểm)
Chia sẻ bởi Phan Su |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề KT ĐS8-Tiết 56 ( Ma trận-Đáp án-Biểu điểm) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 56-Đại số 8 KIỂM TRA CHƯƠNG III
A . TRẮC NGHIỆM(3 điểm) :
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng nhất .
Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số :
a) 2 x2 -3 = 0 b) 0x + 2 = 0 c) 3x - 5 = 0 d)
Câu 2 : Phương trình x( x-3) + 2 = 0 có tập nghiệm là :
a) S = b) S = c) S = d) S =
Câu 3 : Tập nghiệm S = là tập nghiệm cuả phương trình nào sau đây :
a). x ( x + 2 ) = 0 b ) ( x-1)(x-2) = 0 c) ( x-1)( 2x + 4 ) = 0 d) x ( x - 1 ) = x
Câu 4 : Phương trình nào sau đây là tương đương với phương trình : x2 - 9 = 0
a) ( x+3 ) = 0 b ) ( x – 3 ) = 0 c) ( x + 3 )( x - 3 ) = 0 d) Cả a) và b) đều đúng
Câu 5 : Điều kiện xác định của phương trình là :
a) x 1 b) x 3 c) x - 1; ) x 3 d) x 1
Câu 6 : Cho phương trình ( có tập nghiệm là :
a) S = b) S = c) S = d) S = R
B. TỰ LUẬN( 7 điểm):
1/ ( 4,5 đ )Giải các phương trình sau :
a) 3x – 8 = 0
b)
c) (x+2)(3- 4x)+( x+4x + 4 ) = 0
2/ (2,5 đ ). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Đến B người đó làm việc trong 1
giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h . Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút . Tính quãng đường AB
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T. cộng
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
Ph.trình
ax+b=0
1
1
1
1
1
5
0,5
0,5
1,0
0,5
1,0
3,5
Ph.trình
tích
1
1
1
3
0,5
0,5
1,0
2,0
Ph.trình
có ẩn ở mẫu
1
1
2
0,5
1,5
2,0
Giải bt bg cách lpt
1
1
2,5
2,5
T.cộng
1
3
2
2
3
11
0,5
1,5
2,5
1
4,5
10
Đáp án và biểu điểm
A . TRẮC NGHIỆM : ( 3đ )
Câu 1 : c) - 0,5 đ Câu 2 : a) - 0,5 đ Câu 3 : d) - 0,5 đ
Câu 4 : c) - 0,5 đ Câu 5 : d) - 0,5đ Câu 6 : b) - 0,5đ
B. TỰ LUẬN: (7 đ )
1. a) ( 1đ ) 3x – 8 = 0
<=> 3x = - 8 ( 0,25 đ )
x = ( 0,5 đ )
Vậy : ( 0,25 đ )
b) ( 1 đ )
<=> 2( 2x + 2 ) = 12 + 3 ( x – 2 ) ( 0,25 đ )
<=> 4x + 4 = 12 + 3x - 6
<=> 4x – 3x = 6 - 4 ( 0,25đ )
<=> x = 2 ( 0,25 đ )
Vậy : ( 0,25 đ )
c) (1đ) (x+2)(3-4x)+( x+4x + 4 ) = 0
<=>(x+2) ( 3- 4x )+ ( x + 2 ) = 0
<=>(x+2) (3- 4x + x + 2 ) =
A . TRẮC NGHIỆM(3 điểm) :
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng nhất .
Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số :
a) 2 x2 -3 = 0 b) 0x + 2 = 0 c) 3x - 5 = 0 d)
Câu 2 : Phương trình x( x-3) + 2 = 0 có tập nghiệm là :
a) S = b) S = c) S = d) S =
Câu 3 : Tập nghiệm S = là tập nghiệm cuả phương trình nào sau đây :
a). x ( x + 2 ) = 0 b ) ( x-1)(x-2) = 0 c) ( x-1)( 2x + 4 ) = 0 d) x ( x - 1 ) = x
Câu 4 : Phương trình nào sau đây là tương đương với phương trình : x2 - 9 = 0
a) ( x+3 ) = 0 b ) ( x – 3 ) = 0 c) ( x + 3 )( x - 3 ) = 0 d) Cả a) và b) đều đúng
Câu 5 : Điều kiện xác định của phương trình là :
a) x 1 b) x 3 c) x - 1; ) x 3 d) x 1
Câu 6 : Cho phương trình ( có tập nghiệm là :
a) S = b) S = c) S = d) S = R
B. TỰ LUẬN( 7 điểm):
1/ ( 4,5 đ )Giải các phương trình sau :
a) 3x – 8 = 0
b)
c) (x+2)(3- 4x)+( x+4x + 4 ) = 0
2/ (2,5 đ ). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Đến B người đó làm việc trong 1
giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h . Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút . Tính quãng đường AB
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T. cộng
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
Ph.trình
ax+b=0
1
1
1
1
1
5
0,5
0,5
1,0
0,5
1,0
3,5
Ph.trình
tích
1
1
1
3
0,5
0,5
1,0
2,0
Ph.trình
có ẩn ở mẫu
1
1
2
0,5
1,5
2,0
Giải bt bg cách lpt
1
1
2,5
2,5
T.cộng
1
3
2
2
3
11
0,5
1,5
2,5
1
4,5
10
Đáp án và biểu điểm
A . TRẮC NGHIỆM : ( 3đ )
Câu 1 : c) - 0,5 đ Câu 2 : a) - 0,5 đ Câu 3 : d) - 0,5 đ
Câu 4 : c) - 0,5 đ Câu 5 : d) - 0,5đ Câu 6 : b) - 0,5đ
B. TỰ LUẬN: (7 đ )
1. a) ( 1đ ) 3x – 8 = 0
<=> 3x = - 8 ( 0,25 đ )
x = ( 0,5 đ )
Vậy : ( 0,25 đ )
b) ( 1 đ )
<=> 2( 2x + 2 ) = 12 + 3 ( x – 2 ) ( 0,25 đ )
<=> 4x + 4 = 12 + 3x - 6
<=> 4x – 3x = 6 - 4 ( 0,25đ )
<=> x = 2 ( 0,25 đ )
Vậy : ( 0,25 đ )
c) (1đ) (x+2)(3-4x)+( x+4x + 4 ) = 0
<=>(x+2) ( 3- 4x )+ ( x + 2 ) = 0
<=>(x+2) (3- 4x + x + 2 ) =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Su
Dung lượng: 122,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)