DE KT DS8 - Chuong 1
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Trương |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: DE KT DS8 - Chuong 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 – CHƯƠNG I (Tiết 21)
Ngày kiểm tra : 01 – 11 - 2010
I) TRẮC NGHIỆM: (3,0d) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. phép nhân xy( x2+ x -1) là:
A. x3y+ x2y+ xy; B. x3y- x2y- xy; C. x3y- x2y+ xy; D. x3y+ x2y- xy
2. Biểu thức x3+3x2+3x+1 là dạng khai triển của phép tính nào trong các phép tính dưới đây:
A. (x+1)3 ; B. (3x+1)3 ; C. (x+3)3 ; D. (x-1)3.
3. Tìm câu đúng trong các khẳng định sau:
A. (x-3)2 = -(3-x)2 B. (x-3)3=(3-x)3 C. (x-3)3= -(x-3)3 D. (x-3)2= (3-x)2
4. Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x4y là :
A. 3xyz B. 3xy C. 3yz D. 3xz
5. Kết quả của phép tính (x2 – 5x)(x + 3) là:
A. x3 - 2x2 - 15x B. x3 + 2x2 - 15x C. x3 + 2x2 + 15x D. x3 -2x2 + 15x
6. Đẳng thức nào sau đây là sai :
A. (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B. x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) C. (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 D. (x - 1)(x + 1) = x2 - 1
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 đ) Rút gọn các biểu thức sau :
a/ 3x(2x - 3) – (2x + 5)(3x - 4) b/ 4(x – 3y)(x + 3y) + (2x - y)2
Bài 2: (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 5x – 10xy b/ 2x3 – 12x2 + 18x
c/ 8y2 – 8yz – 13y + 13z d/ x2 – 4 – y2 – 4y
Bài 3: (1 đ) Tìm x biết : a/ 2x2 + 10x = 0 b/ (3x - 5)(x - 2) + (x - 4)(2 - x) = 0
Bài 4: (1 đ) Không dùng máy tính, hãy tính nhanh giá trị của biểu thức:
Bài 5: (1 đ) Cho biết : a + b + c = 0 và ab + bc + ac = 0. Hãy tính giá trị của biểu thức:
BÀI LÀM
Ngày kiểm tra : 01 – 11 - 2010
I) TRẮC NGHIỆM: (3,0d) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. phép nhân xy( x2+ x -1) là:
A. x3y+ x2y+ xy; B. x3y- x2y- xy; C. x3y- x2y+ xy; D. x3y+ x2y- xy
2. Biểu thức x3+3x2+3x+1 là dạng khai triển của phép tính nào trong các phép tính dưới đây:
A. (x+1)3 ; B. (3x+1)3 ; C. (x+3)3 ; D. (x-1)3.
3. Tìm câu đúng trong các khẳng định sau:
A. (x-3)2 = -(3-x)2 B. (x-3)3=(3-x)3 C. (x-3)3= -(x-3)3 D. (x-3)2= (3-x)2
4. Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x4y là :
A. 3xyz B. 3xy C. 3yz D. 3xz
5. Kết quả của phép tính (x2 – 5x)(x + 3) là:
A. x3 - 2x2 - 15x B. x3 + 2x2 - 15x C. x3 + 2x2 + 15x D. x3 -2x2 + 15x
6. Đẳng thức nào sau đây là sai :
A. (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B. x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) C. (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 D. (x - 1)(x + 1) = x2 - 1
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 đ) Rút gọn các biểu thức sau :
a/ 3x(2x - 3) – (2x + 5)(3x - 4) b/ 4(x – 3y)(x + 3y) + (2x - y)2
Bài 2: (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 5x – 10xy b/ 2x3 – 12x2 + 18x
c/ 8y2 – 8yz – 13y + 13z d/ x2 – 4 – y2 – 4y
Bài 3: (1 đ) Tìm x biết : a/ 2x2 + 10x = 0 b/ (3x - 5)(x - 2) + (x - 4)(2 - x) = 0
Bài 4: (1 đ) Không dùng máy tính, hãy tính nhanh giá trị của biểu thức:
Bài 5: (1 đ) Cho biết : a + b + c = 0 và ab + bc + ac = 0. Hãy tính giá trị của biểu thức:
BÀI LÀM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Trương
Dung lượng: 23,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)