Đề KT định kỳ làn 2 HKI 2013 - 2014
Chia sẻ bởi Lê Đình Đặng |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề KT định kỳ làn 2 HKI 2013 - 2014 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2013 - 2014
Môn Toán
Họ và tên: ....................................................
Lớp 1:..........
Trường: TH & THCS Võ Thị Sáu
Số báo danh
…………
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
………………………………
…..........................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
(..............................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
BẰNG SỐ.......................................
BẰNG CHỮ......................................
(Thời gian làm bài 35 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1:
a. Khoanh vào số bé nhất: 8, 2, 6, 10, 7
b. Khoanh vào số lớn nhất: 3, 6, 8, 9, 1
Bài 2: Tính
Bài 3: Điền dấu >, < , =
0 ….. 1 3 + 2…… 2 + 3
10 ….. 9 7 - 4 …… 2 + 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Có : 7 lá cờ
Bớt đi: 2 lá cờ
Còn …lá cờ?
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hình bên có:
a. 3 hình tam giác
a. 2 hình tam giác
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM TOÁN 1
Bài 1: (1 điểm)
- Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
- a. 2; b. 9
Bài 2: (3 điểm)
- Sai 1 phép tính trừ 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
- Điền sai 1 dấu trừ 0,5 điểm.
Bài 4: (3 điểm)
7 – 2 = 5
Bài 5: (1 điểm)
- Đáp án đúng a.
* Lưu ý: Bài bẩn, xấu trừ 1 điểm.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 2
Bài 1: ( 1điểm) Mỗi phần làm đúng được 0,25 điểm
Câu a: a Câu b: c Câu c: c Câu d: b
Bài 2: (3điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm
100 – 35 = 65 45 + 7 = 52 46 – 29 = 17 59 + 17= 76
Bài 3: (1,5điểm)Mỗi phép tínhđúng được 0,5 điểm
a/ 75 – x = 37 b/ x – 25 = 58 c/ x + 17 = 57
x = 75 – 37 x = 58 +25 x= 57-17
x = 38 x = 83 x = 40
Bài 4: (2 điểm) Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm
41 – 9 57 - 18 22 – 6 35 – 27
75 – 28 100 – 53 68 – 49 94 – 78
Bài 4: (1,5 điểm) Lời giải đúng:0,5 điểm
Phép tính đúng: 0,5 điểm
Đáp số đúng: 0,5 điểm
Bài giải
Lúc đầu Mai số cái nhãn vở là:
35+15 = 50( cái)
Đáp số: 50 cái
Bài :5 (1điểm )
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH & THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2013 - 2014
Môn Toán
Họ và tên: ....................................................
Lớp 2:..........
Trường: TH & THCS Võ Thị Sáu
Số báo danh
…………
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
………………………………
…..........................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
(..............................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
BẰNG SỐ.......................................
BẰNG CHỮ......................................
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Tổng các số hạng của 84 và 16 là:
A. 100 B. 90 C. 83
b. 100 - = 100
A. 1 B. 15 C. 0
c. Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A . 1 B . 2 C . 3 D. 4
d. Số hình tam giác trong hình vẽ là: A . 4 B .
TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2013 - 2014
Môn Toán
Họ và tên: ....................................................
Lớp 1:..........
Trường: TH & THCS Võ Thị Sáu
Số báo danh
…………
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
………………………………
…..........................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
(..............................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
BẰNG SỐ.......................................
BẰNG CHỮ......................................
(Thời gian làm bài 35 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1:
a. Khoanh vào số bé nhất: 8, 2, 6, 10, 7
b. Khoanh vào số lớn nhất: 3, 6, 8, 9, 1
Bài 2: Tính
Bài 3: Điền dấu >, < , =
0 ….. 1 3 + 2…… 2 + 3
10 ….. 9 7 - 4 …… 2 + 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Có : 7 lá cờ
Bớt đi: 2 lá cờ
Còn …lá cờ?
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hình bên có:
a. 3 hình tam giác
a. 2 hình tam giác
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM TOÁN 1
Bài 1: (1 điểm)
- Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
- a. 2; b. 9
Bài 2: (3 điểm)
- Sai 1 phép tính trừ 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
- Điền sai 1 dấu trừ 0,5 điểm.
Bài 4: (3 điểm)
7 – 2 = 5
Bài 5: (1 điểm)
- Đáp án đúng a.
* Lưu ý: Bài bẩn, xấu trừ 1 điểm.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 2
Bài 1: ( 1điểm) Mỗi phần làm đúng được 0,25 điểm
Câu a: a Câu b: c Câu c: c Câu d: b
Bài 2: (3điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm
100 – 35 = 65 45 + 7 = 52 46 – 29 = 17 59 + 17= 76
Bài 3: (1,5điểm)Mỗi phép tínhđúng được 0,5 điểm
a/ 75 – x = 37 b/ x – 25 = 58 c/ x + 17 = 57
x = 75 – 37 x = 58 +25 x= 57-17
x = 38 x = 83 x = 40
Bài 4: (2 điểm) Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm
41 – 9 57 - 18 22 – 6 35 – 27
75 – 28 100 – 53 68 – 49 94 – 78
Bài 4: (1,5 điểm) Lời giải đúng:0,5 điểm
Phép tính đúng: 0,5 điểm
Đáp số đúng: 0,5 điểm
Bài giải
Lúc đầu Mai số cái nhãn vở là:
35+15 = 50( cái)
Đáp số: 50 cái
Bài :5 (1điểm )
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH & THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2013 - 2014
Môn Toán
Họ và tên: ....................................................
Lớp 2:..........
Trường: TH & THCS Võ Thị Sáu
Số báo danh
…………
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
………………………………
…..........................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
(..............................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
BẰNG SỐ.......................................
BẰNG CHỮ......................................
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Tổng các số hạng của 84 và 16 là:
A. 100 B. 90 C. 83
b. 100 - = 100
A. 1 B. 15 C. 0
c. Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A . 1 B . 2 C . 3 D. 4
d. Số hình tam giác trong hình vẽ là: A . 4 B .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Đặng
Dung lượng: 442,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)