Đề KT định kỳ làn 1 HKI 2013 - 2014
Chia sẻ bởi Lê Đình Đặng |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề KT định kỳ làn 1 HKI 2013 - 2014 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH & THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2013 - 2014
Môn Toán
Họ và tên: ....................................................
Lớp 1:..........
Trường: TH & THCS Võ Thị Sáu
Số báo danh
…………
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
………………………………
…..........................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
(..............................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
BẰNG SỐ.......................................
BẰNG CHỮ......................................
(Thời gian làm bài 35 phút không kể thời gian giao đề)
Đề bài :
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Khoanh vào số lớn nhất
7, 3, 5, 8
b) Khoanh vào số bé nhất
4, 6, 2, 9
c) Các số: 9, 5, 2, 7, 1
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:……………………………………
A. 9, 5, 2, 7, 1 B. 5, 7, 1, 2, 9 C. 1, 2, 5, 7, 9
d) Hình bên có tất cả:
A. 2 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 4 hình tam giác
D. 5 hình tam giác
Bài 2 : Số?
2 + .... = 4 … + 4 = 5
5 = 3 + … 3 + 1 = 1 + …
Bài 3 : Điền dấu thích hợp ( <, >, = ) vào chỗ chấm
2 ...... 0 8…..7 3 … 9 6….9
4……4 6 .....10 10 … 10 1…..0
Bài 4 : Tính
2 + 0 = ………….. 1 + 3 =……………….
0 + 4 =…………... 2 + 2 =……………….
Bài 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S.
1+1 = 2
4 > 1+2
1+3 >3
3 = 2+1
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH & THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2013 - 2014
Môn Toán
Họ và tên: ....................................................
Lớp 2:..........
Trường: TH & THCS Võ Thị Sáu
Số báo danh
....................
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
..........................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
(..............................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
BẰNG SỐ.......................................
BẰNG CHỮ....................................
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Đề bài :
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a. Số tròn chục liền sau 80 là:
A. 61 B. 70 C. 90
b. > 60
A. 70 B. 40 C. 50
c. Tổng của 34 và 25 là:
A. 69 B. 59 C. 60
d. Số hình chữ nhật có trong hình bên là:
A. 4 B. 5 C. 9
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
69
65
99
Bài 2: Đặt tính và tính
24 + 36 19 + 54 48 + 27 36 + 12
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4 Tính
54 l + 16 l =……… 12 l + 39 l =………
46 kg + 27 kg =………. 58 kg + 25 kg =………
Bài 5: Lớp 2A có 29 học sinh. Lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 5 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN 1
Bài 1 : ( 2điểm ) - mỗi phần cho 0,5 điểm
a/ chọn 8 b/ chọn 2 c/ chọn C d/ chọn D
TRƯỜNG TH & THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2013 - 2014
Môn Toán
Họ và tên: ....................................................
Lớp 1:..........
Trường: TH & THCS Võ Thị Sáu
Số báo danh
…………
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
………………………………
…..........................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
(..............................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
BẰNG SỐ.......................................
BẰNG CHỮ......................................
(Thời gian làm bài 35 phút không kể thời gian giao đề)
Đề bài :
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Khoanh vào số lớn nhất
7, 3, 5, 8
b) Khoanh vào số bé nhất
4, 6, 2, 9
c) Các số: 9, 5, 2, 7, 1
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:……………………………………
A. 9, 5, 2, 7, 1 B. 5, 7, 1, 2, 9 C. 1, 2, 5, 7, 9
d) Hình bên có tất cả:
A. 2 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 4 hình tam giác
D. 5 hình tam giác
Bài 2 : Số?
2 + .... = 4 … + 4 = 5
5 = 3 + … 3 + 1 = 1 + …
Bài 3 : Điền dấu thích hợp ( <, >, = ) vào chỗ chấm
2 ...... 0 8…..7 3 … 9 6….9
4……4 6 .....10 10 … 10 1…..0
Bài 4 : Tính
2 + 0 = ………….. 1 + 3 =……………….
0 + 4 =…………... 2 + 2 =……………….
Bài 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S.
1+1 = 2
4 > 1+2
1+3 >3
3 = 2+1
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH & THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2013 - 2014
Môn Toán
Họ và tên: ....................................................
Lớp 2:..........
Trường: TH & THCS Võ Thị Sáu
Số báo danh
....................
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
..........................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
(..............................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
BẰNG SỐ.......................................
BẰNG CHỮ....................................
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Đề bài :
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a. Số tròn chục liền sau 80 là:
A. 61 B. 70 C. 90
b. > 60
A. 70 B. 40 C. 50
c. Tổng của 34 và 25 là:
A. 69 B. 59 C. 60
d. Số hình chữ nhật có trong hình bên là:
A. 4 B. 5 C. 9
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
69
65
99
Bài 2: Đặt tính và tính
24 + 36 19 + 54 48 + 27 36 + 12
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4 Tính
54 l + 16 l =……… 12 l + 39 l =………
46 kg + 27 kg =………. 58 kg + 25 kg =………
Bài 5: Lớp 2A có 29 học sinh. Lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 5 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN 1
Bài 1 : ( 2điểm ) - mỗi phần cho 0,5 điểm
a/ chọn 8 b/ chọn 2 c/ chọn C d/ chọn D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Đặng
Dung lượng: 406,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)