Đề KT định kì
Chia sẻ bởi Kiều Trọng Sỹ |
Ngày 09/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Đề KT định kì thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng gd & Đt phúc thọ
Trường th võng xuyêna
Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học: 2009 – 2010
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40’
Họ và tên:...................................................................Lớp 3A..................
Điểm
Lời phê của cô giáo
I/ Phần trắc nghiệm:( 6 điểm)
Bài 1(2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Số lớn nhất trong các số : 534; 498; 543; 601 là:
A. 534 B. 498 C. 543 D. 601
Câu 2. Kết quả của phép chia 42 cho 6 là:
A. 6 B.5 C.7 D. 8
Câu 3. Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó có thể là:
A. 6 B. 5 C.4 D. 3
Câu 4. Có 30 viên bi, 1/5 số bi đó là:
A. 10 viên bi B. 5 viên bi C. 6 viên bi D. 3 viên bi
Câu 5. Có 48 kg gạo chia đều vào 4 túi. Số kg gạo mỗi túi có là:
A. 15 kg B. 12 kg C. 12 m D. 21 kg
Câu 6. 30dm + 8dm có kết quả là:
A. 38m B. 308dm C. 38dm
Câu 7 Kết quả của biểu thức 8 : 4 x 3 là:
A. 24 B. 6 C. 2 D. 12
Câu 8. Chữ số thích hợp điền vào hình vuông
còn trống bên đây làø:
A. 11 B. 30 C. 40 D. 35
Bài 2(2 điểm) : Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 1. a. 5m 5cm = cm b. 7m 20cm = dm
Câu 2. a. : = 6 b. x = 36
Câu 3 a. 3 x 7 < x 3 b. 36 : 4 > 36 :
Câu 4 : 7 x 8 = 32
Bài 3. (1 điểm)
Nối các ô ở cộ A với cột B để ra kết quả đúng.
Bài 4. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S
Câu 1: 36 x 2+75 = 36 x 2+7 =
72 +75 =147 36 x 9 = 324
Câu 4: y x 5 = 70 15 : y = 5
y = 70 : 5 y = 15 x 5
y = 14 y = 75
II /Phần tự luận:(4 điểm)
Bài1: Đặt tính rồi tính ( 1,5 đ)
256 +127 602 - 72 67 x 3 48 : 4
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x: (1đ)
42 : x = 6 x : 2 = 4 x 8 ................................................................. ....................................................................... .................................................................. ....................................................................... .................................................................. .......................................................................
Bài 3: ( 1,5 đ) Một hộp bánh có 18 cái. Nam đã ăn hết số bánh trong hộp đóù. Hỏi Nam đã ăn hết bao nhiêu cái bánh ở trong hộp đó?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD & ĐT Phúc Thọ
Trường Th Võng xuyênA
Hướng dẫn
chấm bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ I
Năm 2009 - 2010
Môn : Toán - Lớp 3
Phần I ( 6 điểm ) Trắc nghiệm
Bài 1 : (2điểm ) Đúng mỗi câu cho 0,25đ
Câu
Đáp án
1
D
2
C
3
B
4
C
5
B
6
C
7
B
8
B
Bài 2: (2điểm ) Đúng mỗi câu cho 0,5đ
Bài 3: ( 1 điểm ) Nối đúng mỗi phép tính cho 0,
Trường th võng xuyêna
Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học: 2009 – 2010
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40’
Họ và tên:...................................................................Lớp 3A..................
Điểm
Lời phê của cô giáo
I/ Phần trắc nghiệm:( 6 điểm)
Bài 1(2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Số lớn nhất trong các số : 534; 498; 543; 601 là:
A. 534 B. 498 C. 543 D. 601
Câu 2. Kết quả của phép chia 42 cho 6 là:
A. 6 B.5 C.7 D. 8
Câu 3. Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó có thể là:
A. 6 B. 5 C.4 D. 3
Câu 4. Có 30 viên bi, 1/5 số bi đó là:
A. 10 viên bi B. 5 viên bi C. 6 viên bi D. 3 viên bi
Câu 5. Có 48 kg gạo chia đều vào 4 túi. Số kg gạo mỗi túi có là:
A. 15 kg B. 12 kg C. 12 m D. 21 kg
Câu 6. 30dm + 8dm có kết quả là:
A. 38m B. 308dm C. 38dm
Câu 7 Kết quả của biểu thức 8 : 4 x 3 là:
A. 24 B. 6 C. 2 D. 12
Câu 8. Chữ số thích hợp điền vào hình vuông
còn trống bên đây làø:
A. 11 B. 30 C. 40 D. 35
Bài 2(2 điểm) : Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 1. a. 5m 5cm = cm b. 7m 20cm = dm
Câu 2. a. : = 6 b. x = 36
Câu 3 a. 3 x 7 < x 3 b. 36 : 4 > 36 :
Câu 4 : 7 x 8 = 32
Bài 3. (1 điểm)
Nối các ô ở cộ A với cột B để ra kết quả đúng.
Bài 4. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S
Câu 1: 36 x 2+75 = 36 x 2+7 =
72 +75 =147 36 x 9 = 324
Câu 4: y x 5 = 70 15 : y = 5
y = 70 : 5 y = 15 x 5
y = 14 y = 75
II /Phần tự luận:(4 điểm)
Bài1: Đặt tính rồi tính ( 1,5 đ)
256 +127 602 - 72 67 x 3 48 : 4
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x: (1đ)
42 : x = 6 x : 2 = 4 x 8 ................................................................. ....................................................................... .................................................................. ....................................................................... .................................................................. .......................................................................
Bài 3: ( 1,5 đ) Một hộp bánh có 18 cái. Nam đã ăn hết số bánh trong hộp đóù. Hỏi Nam đã ăn hết bao nhiêu cái bánh ở trong hộp đó?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD & ĐT Phúc Thọ
Trường Th Võng xuyênA
Hướng dẫn
chấm bài kiểm tra định kỳ giữa kỳ I
Năm 2009 - 2010
Môn : Toán - Lớp 3
Phần I ( 6 điểm ) Trắc nghiệm
Bài 1 : (2điểm ) Đúng mỗi câu cho 0,25đ
Câu
Đáp án
1
D
2
C
3
B
4
C
5
B
6
C
7
B
8
B
Bài 2: (2điểm ) Đúng mỗi câu cho 0,5đ
Bài 3: ( 1 điểm ) Nối đúng mỗi phép tính cho 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Trọng Sỹ
Dung lượng: 43,71KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)