DE KT DAI SO CHUONG I LOP 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Giang |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: DE KT DAI SO CHUONG I LOP 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : Đại Số 8
(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên:…………………….
Lớp: 8…
ĐỀ BÀI
I-TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của x2- 2x+ 1 tại x =11 bằng:
A.100 B.99 C.121 D.10
Câu 2: Cho x2 – 1 = 0 thì x bằng:
A. 1 B. (-1) C. 1 và -1 D. Phương án khác
Câu 3: Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử bằng:
A. x – 2 B. x +2 C. (x+2)(x-2) D. Phương án khác
Câu 4 : 4x3y : 2xy bằng:
A. 2x2 B. 2xy C. 2x3 D. 2xy
Câu 5: 3x2yn : 5x2y3 thì n bằng:
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 0
Câu 6 : Đa thức ( 3x4y + 6xy ) xny thì n bằng:
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4
II-TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ x2 – 2xy + x – 2y
b/ x2 – 2x + 1 – y2
Bài 2: Thực hiện phép chia:
a/ (-9x5y2 ) : ( -6xy2)
b/ ( 15x3 - 10x2 – 5x) : ( - 5x )
Bài 3: Tìm x biết:
x2 – 6x = 0
Bài 4: Tìm x , y biết:
x2 + y2 – 4x + 6y + 13 = 0
đề 2
ĐỀ 2
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) Khoanh tròn chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (x + 5)2 =
A. x2 – 5x + 25 B. x2 + 10x + 25 C. x2 – 10x + 25 D. x2 + 10x + 5
Câu 2: (x – 2)(x + 2) =
A. (x + 2)2 B. (x - 2)2 C. x2 - 4 D. x2 + 4
Câu 3: (6a3b3 – 3a2b3 + a2b2) : a2b2 =
A. 2ab + 3b +ab2 B. 6ab – 3b +1 C. 2ab + 3b - 1 D. Một đáp số khác.
Câu 4: x2 – 6x +9 tại x = 5 có giá trị là:
A. 0 B. 4 C. 2 D. -4
Câu 5: 5x(x2 – 7x + 2) =
A. 5x3+35x2–10x B. 5x3-35x2–10x C. 5x2-35x2+5x D. 5x2-35x2+10x
Câu 6: Khi x+y = 3 thì giá trị của biểu thức 3x + 3y +x2 + 2xy + y2 – 15 là:
A. 9 B. -9 C. 3 D. -5
II/ Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3điểm)
a/ Thực hiện phép nhân: 6x(5y – 2x)
b/ Rút gọc biểu thức: (x + 1)2 + 3(x – 5)(x + 5) – (2x – 1)2
Bài 2: (3điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ a2(x + y) – b(x + y)
b/ x2 – 4 + y2 – 2xy
c/ 2x2 + 8xy + 5x + 20y
Bài 3: (1điểm) Tìm số nguyên x để 2x2 – x – 1 chia hết cho 2x + 3
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
7 HĐT đáng nhớ
Nhận biết được HĐT
Vận dụng được HĐT để khai triển và thu gọn đa thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
Môn : Đại Số 8
(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên:…………………….
Lớp: 8…
ĐỀ BÀI
I-TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của x2- 2x+ 1 tại x =11 bằng:
A.100 B.99 C.121 D.10
Câu 2: Cho x2 – 1 = 0 thì x bằng:
A. 1 B. (-1) C. 1 và -1 D. Phương án khác
Câu 3: Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử bằng:
A. x – 2 B. x +2 C. (x+2)(x-2) D. Phương án khác
Câu 4 : 4x3y : 2xy bằng:
A. 2x2 B. 2xy C. 2x3 D. 2xy
Câu 5: 3x2yn : 5x2y3 thì n bằng:
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 0
Câu 6 : Đa thức ( 3x4y + 6xy ) xny thì n bằng:
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4
II-TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ x2 – 2xy + x – 2y
b/ x2 – 2x + 1 – y2
Bài 2: Thực hiện phép chia:
a/ (-9x5y2 ) : ( -6xy2)
b/ ( 15x3 - 10x2 – 5x) : ( - 5x )
Bài 3: Tìm x biết:
x2 – 6x = 0
Bài 4: Tìm x , y biết:
x2 + y2 – 4x + 6y + 13 = 0
đề 2
ĐỀ 2
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) Khoanh tròn chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (x + 5)2 =
A. x2 – 5x + 25 B. x2 + 10x + 25 C. x2 – 10x + 25 D. x2 + 10x + 5
Câu 2: (x – 2)(x + 2) =
A. (x + 2)2 B. (x - 2)2 C. x2 - 4 D. x2 + 4
Câu 3: (6a3b3 – 3a2b3 + a2b2) : a2b2 =
A. 2ab + 3b +ab2 B. 6ab – 3b +1 C. 2ab + 3b - 1 D. Một đáp số khác.
Câu 4: x2 – 6x +9 tại x = 5 có giá trị là:
A. 0 B. 4 C. 2 D. -4
Câu 5: 5x(x2 – 7x + 2) =
A. 5x3+35x2–10x B. 5x3-35x2–10x C. 5x2-35x2+5x D. 5x2-35x2+10x
Câu 6: Khi x+y = 3 thì giá trị của biểu thức 3x + 3y +x2 + 2xy + y2 – 15 là:
A. 9 B. -9 C. 3 D. -5
II/ Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (3điểm)
a/ Thực hiện phép nhân: 6x(5y – 2x)
b/ Rút gọc biểu thức: (x + 1)2 + 3(x – 5)(x + 5) – (2x – 1)2
Bài 2: (3điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ a2(x + y) – b(x + y)
b/ x2 – 4 + y2 – 2xy
c/ 2x2 + 8xy + 5x + 20y
Bài 3: (1điểm) Tìm số nguyên x để 2x2 – x – 1 chia hết cho 2x + 3
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
7 HĐT đáng nhớ
Nhận biết được HĐT
Vận dụng được HĐT để khai triển và thu gọn đa thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà Giang
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)