Đề KT Đại số 8 tiết 36- Thanh Hóa
Chia sẻ bởi Lê Sỹ Sơn |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Đại số 8 tiết 36- Thanh Hóa thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐẠI SỐ 8 (Bài số 2)
TIẾT KIỂM TRA(PPCT): 36
Thời gian kiểm tra: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Từ tiết 22 đến tiết 35
Phương án kiểm tra: Tự luận
Phạm vi kiểm tra: Lớp 8A, 8B . Năm học 2012-2013
Giáo viên lập ma trận: Lê Sỹ Sơn
Ngày kiểm tra: 13/12/2012
I/ MA ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Rút gọn phân thức
Biết cách rút gọn một phân thức
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1(C1)
3đ - 30%
1
3đ-30%
2. Các phép tính về phân thức
Thực hiện thành thạo cộng, trừ, nhân, chia các phân thức
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1(C2)
4đ - 40%
1
4đ-40%
3. Biểu thức hữu tỉ
Vận dụng các phép toán về phân thức để biến đổi biểu thức hữu tỉ. Rút gọn, tìm điều kiện để giá trị của phân thức là số nguyên
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức hữu tỉ
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1 (C3)
2đ - 20%
1(C4)
1đ - 10%
2
3đ-30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
3,0 đ
1
4,0 đ
1
2,0 đ
1
1,0 đ
4
10,0 đ
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ A)
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) =
b) = x
c) = = x-2
1
1
1
2
a) + = = = 2
b) - = = x-3
c) . = =
d) : = . =
1
1
1
1
3
a) A =
b) A = = 1+
Để A nguyên thì x-3 ( Ư(6) = {( 1; (2; (3; (6} => x({4;2;5;1;6;0;9;-3}
1,5
0,5
4
Biến đổi và rút gọn B = - (x2-4x+5)
= -[(x-2)2 +1] ≤ -1, dấu = xảy ra khi x = 2(TMĐK)
Vậy Bmax = -1 khi x=2
0,5
0,5
Ngày 7 tháng 12 năm 2012
KÝ DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
LÊ SỸ SƠN
Trường THCS BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ-LỚP 8 ĐỀ A
Hoằng Châu Học kỳ I-Năm học: 2012 – 2013
Tiết PPCT: 36. Thời gian 45 phút
Ngày kiểm tra: ....................................
Họ tên học sinh:......................................................Lớp 8......
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bằng số
Bằng chữ
Chữ ký:
Bài 1:( 3 điểm) Rút gọn các phân thức:
a) ; b) ; c)
Bài 2: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
a) + ; b) -
c) . ; d) :
Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức : A = - + ( với x≠3, x≠-3)
a) Rút gọn A
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A cũng có giá trị nguyên.
Bài 4: (1 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
B = . ( - 1) + , với x≠0 và x≠-3
Bài làm
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
TIẾT KIỂM TRA(PPCT): 36
Thời gian kiểm tra: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Từ tiết 22 đến tiết 35
Phương án kiểm tra: Tự luận
Phạm vi kiểm tra: Lớp 8A, 8B . Năm học 2012-2013
Giáo viên lập ma trận: Lê Sỹ Sơn
Ngày kiểm tra: 13/12/2012
I/ MA ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Rút gọn phân thức
Biết cách rút gọn một phân thức
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1(C1)
3đ - 30%
1
3đ-30%
2. Các phép tính về phân thức
Thực hiện thành thạo cộng, trừ, nhân, chia các phân thức
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1(C2)
4đ - 40%
1
4đ-40%
3. Biểu thức hữu tỉ
Vận dụng các phép toán về phân thức để biến đổi biểu thức hữu tỉ. Rút gọn, tìm điều kiện để giá trị của phân thức là số nguyên
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức hữu tỉ
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1 (C3)
2đ - 20%
1(C4)
1đ - 10%
2
3đ-30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
3,0 đ
1
4,0 đ
1
2,0 đ
1
1,0 đ
4
10,0 đ
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ A)
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) =
b) = x
c) = = x-2
1
1
1
2
a) + = = = 2
b) - = = x-3
c) . = =
d) : = . =
1
1
1
1
3
a) A =
b) A = = 1+
Để A nguyên thì x-3 ( Ư(6) = {( 1; (2; (3; (6} => x({4;2;5;1;6;0;9;-3}
1,5
0,5
4
Biến đổi và rút gọn B = - (x2-4x+5)
= -[(x-2)2 +1] ≤ -1, dấu = xảy ra khi x = 2(TMĐK)
Vậy Bmax = -1 khi x=2
0,5
0,5
Ngày 7 tháng 12 năm 2012
KÝ DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
LÊ SỸ SƠN
Trường THCS BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ-LỚP 8 ĐỀ A
Hoằng Châu Học kỳ I-Năm học: 2012 – 2013
Tiết PPCT: 36. Thời gian 45 phút
Ngày kiểm tra: ....................................
Họ tên học sinh:......................................................Lớp 8......
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bằng số
Bằng chữ
Chữ ký:
Bài 1:( 3 điểm) Rút gọn các phân thức:
a) ; b) ; c)
Bài 2: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
a) + ; b) -
c) . ; d) :
Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức : A = - + ( với x≠3, x≠-3)
a) Rút gọn A
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A cũng có giá trị nguyên.
Bài 4: (1 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
B = . ( - 1) + , với x≠0 và x≠-3
Bài làm
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Sỹ Sơn
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)