Đề KT cuối tuần từ tuần 1-20
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối tuần từ tuần 1-20 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề toán lớp 5 tuần 1
Bài 1. ( 3 điểm)
a. Số. 95347 chữ số 9 biểu thị cho
b. Số 8 có thể viết thành:
A. B. C. D
c. …
Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm dưới vạch có mũi tên ở tia số trên là
Bài 2. ( 2 điểm)
a. Xếp các phân số theo thứ tự lớn dần
; ; ; 1 ; ;
b. Rút gọn các phân số sau:
; ; ;
Bài 3. ( 2 điểm)
Tính
a. b. 1 c. e.
Bài 4.( 1,5 điểm)
Vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ thì đầy bể nước, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì đầy bể nước. Hỏi trong 1 giờ vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn mấy phần bể nước?
Bài 5.( 1,5 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi 32 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích
Đáp án đề tuần 1
Bài 1( 3 điểm) Mỗi phần đúng cho 1 điểm
a. 90 000 b. D c.
Bài 2. ( 2 điểm)Mỗi phần đúng cho 1 điểm
a. 1=
Vì < < < < < nên thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; ; 1; ;
b. = = =
Bài 3. ( 2 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm.
a. = = b. 1 = =
c. = = e. =
Bài 4.( 1,5 điểm)
1 giờ vòi thứ nhất chảy được là:
1 : 3 = ( 0,25 đ)
1 giờ vòi thứ hai chảy được là:
1 : 2 = ( 0,25 đ)
Vì nên 1 giờ vòi thứ hai chảy được nhiều hơn và nhiều hơn là:
- = ( bể ) ( 0,75 đ)
Đáp số : bể ( 0,25 đ)
Bài 5.( 1,5 điểm)Sơ đồ, đáp số, chiều rộng cho 0,2 đ. Còn lại cho mỗi câu trả lời và phép tính cho 0,3 đ.
Nửa chu vi HCN là:
32 : 2 = 16 ( m )
Ta có sơ đồ
Chiều rộng HCN là:
( 16 : 4 ) x 1 = 4 ( m )
Chiều dài HCN là:
16 - 4 = 12 ( m )
Diện tích HCN là:
12 x 4 = 48 ( m2 )
Đáp số: 48 m2
Đề toán lớp 5 tuần 2
Bài 1. ( 3 điểm) Ghi đáp số đúng
a.Số tự nhiên x để có: 1là
b. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4+ 1là
c. Giảm i 4 lần ta được
Bài 2. ( 1,5 điểm)
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
a. 1312b. 33
c. 421
Bài 3. ( 2 điểm)
Tìm x
a. X+ 12b. X- 32
c. X x 23d. 3: X = 4
Bài 4. ( 1,5 điểm)
Một băng giấy có 3 màu: vàng , xanh, đỏ. Trong đó băng giấy tô màu vàng, băng giấy tô màu xanh. Tìm phân số chỉ số phần giấy tô màu đỏ?
Bài 5. ( 2 điểm)
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng 32 m. Chiều dài bằng chiều rộng. Tính chu vi diện tích của miếng đất đó?
Bài 1. ( 3 điểm)
a. Số. 95347 chữ số 9 biểu thị cho
b. Số 8 có thể viết thành:
A. B. C. D
c. …
Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm dưới vạch có mũi tên ở tia số trên là
Bài 2. ( 2 điểm)
a. Xếp các phân số theo thứ tự lớn dần
; ; ; 1 ; ;
b. Rút gọn các phân số sau:
; ; ;
Bài 3. ( 2 điểm)
Tính
a. b. 1 c. e.
Bài 4.( 1,5 điểm)
Vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ thì đầy bể nước, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì đầy bể nước. Hỏi trong 1 giờ vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn mấy phần bể nước?
Bài 5.( 1,5 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi 32 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích
Đáp án đề tuần 1
Bài 1( 3 điểm) Mỗi phần đúng cho 1 điểm
a. 90 000 b. D c.
Bài 2. ( 2 điểm)Mỗi phần đúng cho 1 điểm
a. 1=
Vì < < < < < nên thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; ; 1; ;
b. = = =
Bài 3. ( 2 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm.
a. = = b. 1 = =
c. = = e. =
Bài 4.( 1,5 điểm)
1 giờ vòi thứ nhất chảy được là:
1 : 3 = ( 0,25 đ)
1 giờ vòi thứ hai chảy được là:
1 : 2 = ( 0,25 đ)
Vì nên 1 giờ vòi thứ hai chảy được nhiều hơn và nhiều hơn là:
- = ( bể ) ( 0,75 đ)
Đáp số : bể ( 0,25 đ)
Bài 5.( 1,5 điểm)Sơ đồ, đáp số, chiều rộng cho 0,2 đ. Còn lại cho mỗi câu trả lời và phép tính cho 0,3 đ.
Nửa chu vi HCN là:
32 : 2 = 16 ( m )
Ta có sơ đồ
Chiều rộng HCN là:
( 16 : 4 ) x 1 = 4 ( m )
Chiều dài HCN là:
16 - 4 = 12 ( m )
Diện tích HCN là:
12 x 4 = 48 ( m2 )
Đáp số: 48 m2
Đề toán lớp 5 tuần 2
Bài 1. ( 3 điểm) Ghi đáp số đúng
a.Số tự nhiên x để có: 1là
b. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4+ 1là
c. Giảm i 4 lần ta được
Bài 2. ( 1,5 điểm)
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
a. 1312b. 33
c. 421
Bài 3. ( 2 điểm)
Tìm x
a. X+ 12b. X- 32
c. X x 23d. 3: X = 4
Bài 4. ( 1,5 điểm)
Một băng giấy có 3 màu: vàng , xanh, đỏ. Trong đó băng giấy tô màu vàng, băng giấy tô màu xanh. Tìm phân số chỉ số phần giấy tô màu đỏ?
Bài 5. ( 2 điểm)
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng 32 m. Chiều dài bằng chiều rộng. Tính chu vi diện tích của miếng đất đó?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 73,94KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)