Đề KT cuối tuần (các môn) lớp 2

Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng Nhung | Ngày 09/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối tuần (các môn) lớp 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Đalat, ngày ……….tháng ………….năm 200
ĐỀ KIỂM TRA


Điểm



Lời phê của giáo viên

I. MÔN TOÁN
Khoanh vào chữ đăït trước kết quả đúng:
Câu 1: 84 – 4
A. 4 B. 48 C. 80 D. 88
Câu 2: Kết quả của phép trừ là:
A. Số bị trừ B. Số hạng C. Tổng D. Hiệu
Câu 3: 37 + 28
A. 65 B. 55 C. 75
Câu 4: Lớp em có 33 học sinh, có 16 bạn đi tập văn nghệ. Hỏi lớp em còn lại bao nhiêu bạn?
A. 49 B. 17 C. 27
Câu 5: Muốn tìm số bị trừ ta:
A. Lấy tổng trừ đi số hạng kia. B. Lấy hiệu cộng với số trừ.
C. Lấy hiệu trừ đi số trừ.
Câu 6: Nối phép tính với kết quả đúng:
48 + 5 38 + 9 28 + 7



Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
41 43 53 81
- 5 - 4 - 28 - 16
36 83 25 97

II. MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1: Dựa vào bài: “Sự tích cây vú sữa”, trả lời các câu hỏi sau:
a. Vì sao cậu bé bỏ nhà đi?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
b. Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
c. Theo em, nếu gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói gì?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 2: Khoanh vào các câu dùng từ đúng.
a. Em kính trọng bạn bè. b. Em kính yêu ông bà.
c. Bố mẹ rất yêu thương em.
Câu 3: Sắp xếp lại thứ tự các việc phải làm khi gọi điện thoại.
a. Nhấn số. b. Tìm số máy của bạn trong sổ.
c. Nhấc ống nghe lên.
Thứ tự xếp lại:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 4: Ghép các tiếng sau thành từ có 2 tiếng:
Trọng, kính, thương, yêu, mến.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 5: Khoanh vào các từ viết đúng
a. học sinh b. sinh đẹp c. cát bạn d. tiếng nói
Câu 6: Điền vào chỗ trống: ch hay tr.
Leo …….. eo, …………….èo thuyền, ………..ai rượu, …………….ái cây.
Câu 7: Tìm 2 từ có tiếng:
Tiến: …………………………………………………….………..
Tiếng: …………………………………………………………….
Bảo: ………………………………………………………………..
Bão: ……………………………………………………….……..
III. ĐẠO ĐỨC
Câu 1: Hãy đánh dấu + vào trước ý kiến em cho là đúng
Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng giờ.
Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ.
Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi.
Sinh hoạt đúng giờ có lọi cho sức khoẻ.
Câu 2: đánh dấu + vào trước ý kiến đúng: Chăm chỉ học tập là:
Cố gắng tự hoàn thành bài tập được giao.
Tích cực tham gia học tập cùng bạn trong nhóm, tổ.
Chỉ dành tấât cả thời gian cho học tập mà không làm các việc khác.
Tự giác học bài mà không cần nhắc nhở.
Tự sửa chữa sai sót trong bài làm của mình.
IV. TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Câu 1: Hãy đánh dấu + vào trước câu trả lời đúng nhất.
Chúng ta nên làm gì để phòng bệnh giun?
Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
Ăn sạch, uống sạch.
Tích cực diệt ruồi.
Không dùng phân tươi để bón phân.
Thực hiện tất cả những điều trên.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hồng Nhung
Dung lượng: 37,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)