DE KT CUOI TUAN 14 LOP 4
Chia sẻ bởi Phạm Hải Nam |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: DE KT CUOI TUAN 14 LOP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
:
Lớp 4….. trường Tiểu học Phú Cường
Điểm
Bài kiểm tra cuối tuần 14
Nhận xét
Chữ kí của phụ huynh
Môn :
Toán
( Thời gian : 40 phút )
I/ Phần trắc nghiệm :
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( Mỗi câu đúng 0,5điểm)
Câu1 : Tính 2592 : 8 = ?
A.
224
B.
324
C.
325
D.
326
Câu2 : Tính 1278 + 3417 : 3 = ?
A.
2417
B.
1565
C.
1139
D.
Sai đề
Câu3 : Tính 123 x 457 – 123 x 357
A.
56 211
B.
43 911
C.
1230
D.
12300
Câu4 : Tìm y biết y : 104 = 642 – 318 .
A.
324
B.
33 696
C.
33 072
D.
66 768
Câu5 : Tổng của hai số là 250, số lớn hơn số bé 50 đơn vị. Tìm hai số đó.
Trả lời : Số bé và số lớn lần lượt là :
A.
100 và 150
B.
150 và 100
C.
50 và 125
D.
25 và 100
Câu6 : Một cửa hàng có 6 474 bóng đèn, của hàng đã bán được số bóng đèn. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bóng đèn
A.
1079 bóng đèn
B.
5395 bóng đèn
C.
1080 bóng đèn
D.
4895 bóng đèn
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( Mỗi câu đúng 0,5điểm)
a) 65000 cm2 = ……...… dm2 b) 590 dm2 = ……… m2 ……… dm2
Bài 3 : Ghi Đ, S ( Mỗi câu đúng 0,5điểm)
a) 8 (6 -2) = 8 6 – 16. ( b) 48 : (24) = 48 : 8. (
II/ Phần tự luận
Câu 1(2 đ): Tính bằng hai cách
1452 : 3 - 1452 : 2
Cách 1 Cách 2
Câu 2 (2 đ): Giải bài toán sau:
Hai đoàn chở học sinh đI thăm quan. Đoàn 1 gồm 4 ô tô, mỗi ô tô chở 45 học sinh. Đoàn 2 gồm 5 ô tô, mỗi
:
Lớp 4….. trường Tiểu học Phú Cường
Điểm
Bài kiểm tra cuối tuần 14
Nhận xét
Chữ kí của phụ huynh
Môn :
Toán
( Thời gian : 40 phút )
I/ Phần trắc nghiệm :
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( Mỗi câu đúng 0,5điểm)
Câu1 : Tính 2592 : 8 = ?
A.
224
B.
324
C.
325
D.
326
Câu2 : Tính 1278 + 3417 : 3 = ?
A.
2417
B.
1565
C.
1139
D.
Sai đề
Câu3 : Tính 123 x 457 – 123 x 357
A.
56 211
B.
43 911
C.
1230
D.
12300
Câu4 : Tìm y biết y : 104 = 642 – 318 .
A.
324
B.
33 696
C.
33 072
D.
66 768
Câu5 : Tổng của hai số là 250, số lớn hơn số bé 50 đơn vị. Tìm hai số đó.
Trả lời : Số bé và số lớn lần lượt là :
A.
100 và 150
B.
150 và 100
C.
50 và 125
D.
25 và 100
Câu6 : Một cửa hàng có 6 474 bóng đèn, của hàng đã bán được số bóng đèn. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bóng đèn
A.
1079 bóng đèn
B.
5395 bóng đèn
C.
1080 bóng đèn
D.
4895 bóng đèn
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( Mỗi câu đúng 0,5điểm)
a) 65000 cm2 = ……...… dm2 b) 590 dm2 = ……… m2 ……… dm2
Bài 3 : Ghi Đ, S ( Mỗi câu đúng 0,5điểm)
a) 8 (6 -2) = 8 6 – 16. ( b) 48 : (24) = 48 : 8. (
II/ Phần tự luận
Câu 1(2 đ): Tính bằng hai cách
1452 : 3 - 1452 : 2
Cách 1 Cách 2
Câu 2 (2 đ): Giải bài toán sau:
Hai đoàn chở học sinh đI thăm quan. Đoàn 1 gồm 4 ô tô, mỗi ô tô chở 45 học sinh. Đoàn 2 gồm 5 ô tô, mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hải Nam
Dung lượng: 494,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)