ĐỀ KT CUỐI NĂM TOÁN 5

Chia sẻ bởi Vũ Thanh Đồng | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CUỐI NĂM TOÁN 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên HS:………………………
Lớp 5….
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2015-2016
Môn: TOÁN – Lớp 5
(Thời gian làm bài 60 phút)




Số phách


Giám thị 1
Giám thị 2

Số phách


Điểm
Nhận xét của giáo viên........................................................................................................... ..............................................................................................................................................................


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng :
Câu 1. Hỗn số 2được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,3 B. 2,4 C. 2,75
Câu 2. Phân số  được viết dưới dạng phân số thập phân là :
A.  B.  C. 0,25
Câu 3. Phân số bằng phân số  là :
A.  B.  C. 
Câu 4. Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là :
A. 18,86 B. 18,086 C. 18,806
Câu 5. Cho 2km 257m = …… km. Số điền vào chỗ chấm là
A. 22,57 B. 2,257 C. 2 257
Câu 6. Lớp 5A có 28 bạn, trong đó có 8 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ so với số học sinh nam là :
A. 40 % B. 62,5% C. 28,57 %
PHẦN II : TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1. (2điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 62,27 + 71,6
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
b) 568,12 – 29,87
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
c) 14,25 x 25,3
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
d) 8,216 : 5,2
……………………
……………………………
…………………..………
………………..…………
………………..…………
……………….…………

Câu 2. (1điểm) Tìm x, biết:
a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 b) 
……………………………………....................................................................................................................................... ……………………………………………………………………..…..................................................................................
……………………………………......................................................................................................................................
……………………………………......................................................................................................................................
……………………………………………………………………..…..................................................................................
……………………………………......................................................................................................................................
Không làm bài vào đây



……………………………………………………………………….................................................................................

Câu 3. (2điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6kg 15dag = …………………….. kg b) 37 dam2 = …………………………..ha
c) 4021 m = ……………………….. km d) 54000 mm2 = ………………………….. dm2
Câu 4. (2điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 120m, chiều rộng bằng  chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa cứ 50 m2 thu hoạch được 30 kg thóc. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn thóc trên thửa ruộng đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 – LỚP 5
Năm học: 2015 – 2016

A/ Trắc nghiệm:
Mỗi Câu đúng từ câu 1 đến câu 6 cho 0,5 điểm, riêng câu 7 cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7

C
A
A
C
B
C
A


B/ Phần tự luận
Câu 1. ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 2. ( 1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
Câu 3. ( 1,5 điểm )
Tìm được chiều rộng cho 0,25 điểm : 120 x  = 48 (m)
Tính được diện tích hình chữ nhật cho 0,5 điểm : 120 x 48 = 5760 ( m2)
Tính được số thóc thu được cho 0,5 điểm : 5760 : 50 x 30 = 3456 ( kg ) = 3,456 tấn
Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm

Câu 4. ( 1,5 điểm )
- Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B ( không kể thời gian nghỉ ) là:
11 giờ 45 phút - 7 giờ - 15 phút = 4 giờ 30 phút ( 0,5 điểm )
Đổi: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25 điểm)
- Tính đường quãng đường AB là:
48 x 4,5 = 216 (km ) ( 0,5 điểm )
- Ghi đúng đáp số ( 0,25 điểm )




















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thanh Đồng
Dung lượng: 69,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)