ĐỀ KT CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 CÓ ĐA
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 CÓ ĐA thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT LÂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2011 – 2012
Họ và tên HS : Môn : Toán ( Lớp : 4
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : Ngày kiểm tra :
ĐIỂM
CHỮ KÍ
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo
Giám thị
* Điểm chấm bài :
ĐỀ
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1 (0,5 điểm) : Giá trị số 7 trong số 372011 là:
A. 70000 B. 7000 C. 700 D. 700000
Bài 2 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = . . . . .... cm là:
A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340
Bài 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
Bài 4 (0,5 điểm): Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3:
A 542 B. 554 C. 552 D. 544
Bài 5 (0,5 điểm) : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
Bài 6 (0,5 điểm): Trong các phân số sau: phân số nào bé hơn 1?
A . B . C . D .
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1: ( 2 điểm) Tính
a/ + =
Học sinh không làm bài trong phần gạch chéo này.
b/ ─ =
c/ x : =
Bài 2: (1 điểm) - Tìm x:
a) X - 101 = 25
b)
X =
X =
X =
X =
Bài 3: (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài giải
Bài 4. (1 điểm) Tỉ lệ bản đồ của xã Cát lâm là 1 : 1500 . Khoảng cách từ nhà bạn An đến trường đo được trên bản đồ là 3dm. Hỏi khoảng cách thực từ nhà bạn An đến trường bao nhiêu mét?
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ 2 ; NĂM HỌC : 2011 - 2012
I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
A
0,5 điểm
Bài 2
C
0,5 điểm
Bài 3
a/ S b/ Đ
a. 0,25 điểm b. 0,25 điểm
Bài 4
C
0,5 điểm
Bài 5
A
0,5 điểm
Bài 6
B
0,5 điểm
II/. Phần tự luận: (7 điểm):
Bài 1: (2 điểm)
a/ + = (0,5 điểm)
b/ ─ = ─ = = (0,5 điểm) [HS có thể quy đồng mẫu số theo cách khác]
c/ x : = = 4 (1 điểm) [HS có thể thực hiện lần lượt theo các bước nhân, chia]
Bài 2: (1 điểm) - Tìm x:
a) X - 101 = 25
b)
X = 25 + 101 (0,25 điểm)
X = 126 (0,25 điểm)
X = (0,25 điểm)
X = (0,25 điểm)
Bài 3: (3 điểm) Bài giải
Họ và tên HS : Môn : Toán ( Lớp : 4
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp : Ngày kiểm tra :
ĐIỂM
CHỮ KÍ
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo
Giám thị
* Điểm chấm bài :
ĐỀ
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1 (0,5 điểm) : Giá trị số 7 trong số 372011 là:
A. 70000 B. 7000 C. 700 D. 700000
Bài 2 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = . . . . .... cm là:
A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340
Bài 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
Bài 4 (0,5 điểm): Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3:
A 542 B. 554 C. 552 D. 544
Bài 5 (0,5 điểm) : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
Bài 6 (0,5 điểm): Trong các phân số sau: phân số nào bé hơn 1?
A . B . C . D .
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1: ( 2 điểm) Tính
a/ + =
Học sinh không làm bài trong phần gạch chéo này.
b/ ─ =
c/ x : =
Bài 2: (1 điểm) - Tìm x:
a) X - 101 = 25
b)
X =
X =
X =
X =
Bài 3: (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài giải
Bài 4. (1 điểm) Tỉ lệ bản đồ của xã Cát lâm là 1 : 1500 . Khoảng cách từ nhà bạn An đến trường đo được trên bản đồ là 3dm. Hỏi khoảng cách thực từ nhà bạn An đến trường bao nhiêu mét?
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ 2 ; NĂM HỌC : 2011 - 2012
I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
A
0,5 điểm
Bài 2
C
0,5 điểm
Bài 3
a/ S b/ Đ
a. 0,25 điểm b. 0,25 điểm
Bài 4
C
0,5 điểm
Bài 5
A
0,5 điểm
Bài 6
B
0,5 điểm
II/. Phần tự luận: (7 điểm):
Bài 1: (2 điểm)
a/ + = (0,5 điểm)
b/ ─ = ─ = = (0,5 điểm) [HS có thể quy đồng mẫu số theo cách khác]
c/ x : = = 4 (1 điểm) [HS có thể thực hiện lần lượt theo các bước nhân, chia]
Bài 2: (1 điểm) - Tìm x:
a) X - 101 = 25
b)
X = 25 + 101 (0,25 điểm)
X = 126 (0,25 điểm)
X = (0,25 điểm)
X = (0,25 điểm)
Bài 3: (3 điểm) Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Phúc
Dung lượng: 111,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)