De kt cuoi nam.lop 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huế |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de kt cuoi nam.lop 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH HOÀNG VĂN THỤ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ CM: TỔ NĂM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Toán – Lớp 5
Năm học 2012 – 2013
I – Mục tiêu:
- Học sinh có kĩ năng thực hành tính với số thập phân, phân số và tỉ số phần trăm.
- Biết tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Biết giải bài toán về chuyển động đều.
II – Chuẩn bị:
Phô tô bài kiểm tra cho học sinh ( trên giấy A4)
III – Hướng dẫn chấm:
Phần I : Trắc nghiệm ( 3điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
D
>; <
C
A
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Kết quả theo thứ tự
a) 660,47; b) 52,47; c) 118,581; d) 8,07
Câu 2: (1điểm)
a) x = b) x = 2
Câu 3: (1,5 điểm)
Số xăng bán trong 2 ngày là : 1200 x 30 : 100 = 360 (l)
Số lít xăng bán hai gày thứ hai là : 1200 x 45 : 100 = 540 (l)
Số lít xăng bán ngày thứ ba là : 1200 -(360+540) = 300 (l)
Đáp số: 300 l
Câu 4 : (1,5 điểm )
Thời gian chị An đi hết quãng đường là: 40 : 32 = 1,25(giờ)
1,25 giờ = 1 giờ 15 phút
Chị An đi đến nơi lúc: 6 giờ 30 phút + 1 giờ 15 phút = 7 giờ 45 phút
Đáp số: 7 giờ 45 phút
Câu 5: ( 1,5 điểm )
Chiều rộng bể nước là: 8 x = 3,2 (dm)
Thể tích bể nước là: 8 x 3,2 x 4 = 102,4 (dm3)
102,4 dm3 = 102,4 l
Đáp số: 102,4 l
*Lưu ý: Học sinh có thể vận dụng các cách giải khác để tìm kết quả các bài toán giải. Giáo viên cần linh động khi chấm bài.
Thứ………….ngày…………..tháng……..năm 2013
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
Lớp: 5….
Họ và tên……………………………………
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN
Năm học : 2012 – 2013
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số viết thành hỗn số là:
A. 2 B. 2 C. D. 2
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là :
A. 30 % B. 50 % C. 40 % D. 60 %
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: 125 : …….. = 500.
A. 0,25 B. 4 C. D. Cả A và C đều đúng
Câu 4: Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
274,7………274,69 ; 100,5……….100,507
Câu 5: Chữ số thích hợp để điền vào ô trống, để có 46( chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 0 B. 2 C. 5 D. 8
Câu 6: Một hình vuông có cạnh là 0,15m. Diện tích hình vuông đó là:
A. 225cm2 B. 80cm2 C. 225m2 D. 2,25m2
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 1,5 điểm)
a) 578,69 + 81,78 b) 83,45 – 30,98 c) 25,23 x 4,7 d) 51,648 : 6,4
.......................... ........................ .......................................... .................................
.......................... ........................ .......................................... .................................
.......................... ........................ .......................................... .................................
.......................... ........................ .......................................... .................................
.......................... ........................ .......................................... .................................
Câu 2: Tìm
TỔ CM: TỔ NĂM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Toán – Lớp 5
Năm học 2012 – 2013
I – Mục tiêu:
- Học sinh có kĩ năng thực hành tính với số thập phân, phân số và tỉ số phần trăm.
- Biết tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Biết giải bài toán về chuyển động đều.
II – Chuẩn bị:
Phô tô bài kiểm tra cho học sinh ( trên giấy A4)
III – Hướng dẫn chấm:
Phần I : Trắc nghiệm ( 3điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
D
>; <
C
A
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Kết quả theo thứ tự
a) 660,47; b) 52,47; c) 118,581; d) 8,07
Câu 2: (1điểm)
a) x = b) x = 2
Câu 3: (1,5 điểm)
Số xăng bán trong 2 ngày là : 1200 x 30 : 100 = 360 (l)
Số lít xăng bán hai gày thứ hai là : 1200 x 45 : 100 = 540 (l)
Số lít xăng bán ngày thứ ba là : 1200 -(360+540) = 300 (l)
Đáp số: 300 l
Câu 4 : (1,5 điểm )
Thời gian chị An đi hết quãng đường là: 40 : 32 = 1,25(giờ)
1,25 giờ = 1 giờ 15 phút
Chị An đi đến nơi lúc: 6 giờ 30 phút + 1 giờ 15 phút = 7 giờ 45 phút
Đáp số: 7 giờ 45 phút
Câu 5: ( 1,5 điểm )
Chiều rộng bể nước là: 8 x = 3,2 (dm)
Thể tích bể nước là: 8 x 3,2 x 4 = 102,4 (dm3)
102,4 dm3 = 102,4 l
Đáp số: 102,4 l
*Lưu ý: Học sinh có thể vận dụng các cách giải khác để tìm kết quả các bài toán giải. Giáo viên cần linh động khi chấm bài.
Thứ………….ngày…………..tháng……..năm 2013
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
Lớp: 5….
Họ và tên……………………………………
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN
Năm học : 2012 – 2013
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số viết thành hỗn số là:
A. 2 B. 2 C. D. 2
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là :
A. 30 % B. 50 % C. 40 % D. 60 %
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: 125 : …….. = 500.
A. 0,25 B. 4 C. D. Cả A và C đều đúng
Câu 4: Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
274,7………274,69 ; 100,5……….100,507
Câu 5: Chữ số thích hợp để điền vào ô trống, để có 46( chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 0 B. 2 C. 5 D. 8
Câu 6: Một hình vuông có cạnh là 0,15m. Diện tích hình vuông đó là:
A. 225cm2 B. 80cm2 C. 225m2 D. 2,25m2
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 1,5 điểm)
a) 578,69 + 81,78 b) 83,45 – 30,98 c) 25,23 x 4,7 d) 51,648 : 6,4
.......................... ........................ .......................................... .................................
.......................... ........................ .......................................... .................................
.......................... ........................ .......................................... .................................
.......................... ........................ .......................................... .................................
.......................... ........................ .......................................... .................................
Câu 2: Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huế
Dung lượng: 206,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)