Đề KT cuối năm lớp 5
Chia sẻ bởi Trần Kim Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối năm lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Đại Lãnh 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
Họ và tên: ………………….... Năm học: 2014-2015 - Môn: TOÁN
Lớp: ……. Ngày kiểm tra: 11/5/2015.
Thời gian: 45 phút.
(Không kể thời gian giao bài)
Điểm:
…………
Nhận xét của thầy ( cô) :
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
A) 3256,34 + 428,57 B) 576,4 – 59,28
...................................... .................................................
...................................... .................................................
...................................... .................................................
C) 625,04 x 6,5 D) 125,76 : 1,6
...................................... .................................................
...................................... .................................................
...................................... .................................................
...................................... .................................................
......................................
Câu 2: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Trong số thập phân 296,83 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng chục
C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
Câu 3: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Số 0,75 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75% B. 7,5% C. 750% D. 0,75%
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Giá trị của biểu thức: ( 6,24 + 1,26 ) : 0,75 là…………….
Câu 5: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong bài sau là:
3 năm rưỡi = …………… tháng
A. 36 B. 22 C. 42 D. 48
Câu 6: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Tìm tỉ số phần trăm của: 18 và 30
A. 60% B. 6,0% C. 16,6%
Câu 7: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Em hãy tính diện tích của một hình tam giác có cạnh đáy là 42,5 cm và chiều cao là 5,2 cm.
A. 110,5 cm2 B. 115,2 cm2 C. 101,5 cm2
Câu 8:
Quãng đường AB dài 205 km. Một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Đi được 2,5 giờ thì dừng lại. Hỏi xe máy đó cần đi bao nhiêu km nữa thì mới tới B ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – KHỐI 5
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC – Năm học: 2014 – 2015
Câu 1: (2đ)
A. 3684,91 B. 517,12 C. 4062,76 D. 78,6
(Kết quả đúng nhưng đặt tính sai thì trừ nữa số điểm trên mỗi câu)
Câu 2: (0,5đ): C Câu 3: (1đ): A Câu 4: (1đ): 10
Câu 5: (1đ): C Câu 6: (1đ): A Câu 7: (1đ): A
Câu 8 (2,5đ)
Giải
Quãng đường xe máy đã đi là: (0,5đ)
36 x 2,5 = 90 (km) (0,5đ)
Quãng đường xe mấy còn phải đi là:(0,5đ)
205 – 90 = 115 (km) (0,5đ)
Đáp số: 115 km (0,5đ)
Họ và tên: ………………….... Năm học: 2014-2015 - Môn: TOÁN
Lớp: ……. Ngày kiểm tra: 11/5/2015.
Thời gian: 45 phút.
(Không kể thời gian giao bài)
Điểm:
…………
Nhận xét của thầy ( cô) :
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
A) 3256,34 + 428,57 B) 576,4 – 59,28
...................................... .................................................
...................................... .................................................
...................................... .................................................
C) 625,04 x 6,5 D) 125,76 : 1,6
...................................... .................................................
...................................... .................................................
...................................... .................................................
...................................... .................................................
......................................
Câu 2: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Trong số thập phân 296,83 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng chục
C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
Câu 3: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Số 0,75 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75% B. 7,5% C. 750% D. 0,75%
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Giá trị của biểu thức: ( 6,24 + 1,26 ) : 0,75 là…………….
Câu 5: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong bài sau là:
3 năm rưỡi = …………… tháng
A. 36 B. 22 C. 42 D. 48
Câu 6: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Tìm tỉ số phần trăm của: 18 và 30
A. 60% B. 6,0% C. 16,6%
Câu 7: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Em hãy tính diện tích của một hình tam giác có cạnh đáy là 42,5 cm và chiều cao là 5,2 cm.
A. 110,5 cm2 B. 115,2 cm2 C. 101,5 cm2
Câu 8:
Quãng đường AB dài 205 km. Một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Đi được 2,5 giờ thì dừng lại. Hỏi xe máy đó cần đi bao nhiêu km nữa thì mới tới B ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – KHỐI 5
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC – Năm học: 2014 – 2015
Câu 1: (2đ)
A. 3684,91 B. 517,12 C. 4062,76 D. 78,6
(Kết quả đúng nhưng đặt tính sai thì trừ nữa số điểm trên mỗi câu)
Câu 2: (0,5đ): C Câu 3: (1đ): A Câu 4: (1đ): 10
Câu 5: (1đ): C Câu 6: (1đ): A Câu 7: (1đ): A
Câu 8 (2,5đ)
Giải
Quãng đường xe máy đã đi là: (0,5đ)
36 x 2,5 = 90 (km) (0,5đ)
Quãng đường xe mấy còn phải đi là:(0,5đ)
205 – 90 = 115 (km) (0,5đ)
Đáp số: 115 km (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Sơn
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)