Đề KT cuối năm lớp 4
Chia sẻ bởi Trần Kim Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
218
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối năm lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường: TH Đại Lãnh 2
Lớp : 4/1
Họ tên:……………………………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
Môn: Toán Lớp 4
Năm học: 2014-2015
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A. B. C.
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
= =
Câu 3: Phân số rút gọn thành phân số tối giản là:
A. B. C.
Câu 4 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Câu 5. Phép trừ - có kết quả là:
A. B.5 C. D.
Câu 6: Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
Thế kỉ XX
Thế kỉ XIX
Thế kỉ XVIII
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
a. + = ………………………………………………………………………
b. - = ……………………………………………………………………….
c. x = ………………………………………………………………….
d. : = ...........................................................................................................
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg5 g = ……………………g
b. 2 giờ 25 phút = ………………..phút
c. 2m2 9 dm2 = …. .......dm2 .
d. 2 thế kỷ 3 năm = ...........năm
Bài 3:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120 m . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính diện tính của mảnh vườn hình chữ nhật đó .
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2014 - 2015
MÔN: TOÁN - LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1(0,5 điểm). ý C
Câu 2(0,5 điểm). ý B
Câu 3(0,5 điểm). ý B
Câu 4(0,5 điểm) .ý B
Câu 5(0,5 điểm). ý A
Câu 6(0,5 điểm). ý B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1(3 điểm). Mỗi phần tính đúng, cho 0.75 điểm
Bài 2 : ( 2điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
Bài 3: ( 2 điểm )
Nửa chu vi và phép tính 0.5 điểm
Tổng số phần bằng nhau và phép tính 0.25 điểm
Chiều rộng và phép tính 0.25 điểm
Chiều dài và phép tính 0.25 điểm
Diện tích phép tính 0.5 điểm
Đáp số 0.25 điểm
Lớp : 4/1
Họ tên:……………………………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
Môn: Toán Lớp 4
Năm học: 2014-2015
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A. B. C.
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
= =
Câu 3: Phân số rút gọn thành phân số tối giản là:
A. B. C.
Câu 4 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Câu 5. Phép trừ - có kết quả là:
A. B.5 C. D.
Câu 6: Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
Thế kỉ XX
Thế kỉ XIX
Thế kỉ XVIII
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
a. + = ………………………………………………………………………
b. - = ……………………………………………………………………….
c. x = ………………………………………………………………….
d. : = ...........................................................................................................
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg5 g = ……………………g
b. 2 giờ 25 phút = ………………..phút
c. 2m2 9 dm2 = …. .......dm2 .
d. 2 thế kỷ 3 năm = ...........năm
Bài 3:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120 m . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính diện tính của mảnh vườn hình chữ nhật đó .
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2014 - 2015
MÔN: TOÁN - LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1(0,5 điểm). ý C
Câu 2(0,5 điểm). ý B
Câu 3(0,5 điểm). ý B
Câu 4(0,5 điểm) .ý B
Câu 5(0,5 điểm). ý A
Câu 6(0,5 điểm). ý B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1(3 điểm). Mỗi phần tính đúng, cho 0.75 điểm
Bài 2 : ( 2điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
Bài 3: ( 2 điểm )
Nửa chu vi và phép tính 0.5 điểm
Tổng số phần bằng nhau và phép tính 0.25 điểm
Chiều rộng và phép tính 0.25 điểm
Chiều dài và phép tính 0.25 điểm
Diện tích phép tính 0.5 điểm
Đáp số 0.25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Sơn
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)