De KT cuoi nam 14 15
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Nguyên Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: De KT cuoi nam 14 15 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 0,6 C. 0,06 D. 6,0
Câu 2: 6 hm2 2 dam2 = ………km2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 6,2 B. 0,62 C. 0,0602 D. 0,062
Câu 3: Một cái thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m. Như vậy, thể tích của cái thùng đó là:
A. 0,55m3 B. 1,55m3 C. 5,5m3 D. 5,05m3
Câu 4: Một hình thang có tổng hai đáy bằng 21,4m và chiều cao bằng 1,9m. Diện tích hình thang đó là :
A. 11,65m2 B. 40,66m2 C. 203,3m2 D. 20,33m2
Câu 5: Biết 0,25% của một số bằng 3,8. Số đó là:
A. 0,0095 B. 1520 C. 15,2 D. 380
Câu 6: Số bé nhất trong các số 3,254; 3,452; 3,542; 3,524; 3,245 là:
A. 3,452 B. 3,542 C. 3,524 D. 3,245
Bài 2: Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1: Giá trị của biểu thức 10 – 12,8 0,6 : 4 là: …………………
Câu 2: Kết quả của phép tính 1 giờ 25 phút 4 là: ………………..
Bài 3 : Tìm , biết: - 7,2 = 3,9 2,5
Bài 4 : Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 174,6 km, biết rằng xe xuất phát lúc 7 giờ 10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày; trên đường đi xe có nghỉ 29 phút. Tính vận tốc của xe đó với đơn vị là km/giờ.
Bài 5 : Hình bên có đường kính hình tròn bằng cạnh của hình vuông (xem hình vẽ). Biết diện tích hình vuông là 100cm2. Tính diện tích hình tròn.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN TOÁN – LỚP 5
Bài 1: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
B
C
A
D
B
D
Bài 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1: Giá trị của biểu thức 10 – 12,8 0,6 : 4 là: 8,08
Câu 2: Kết quả của phép tính: 1 giờ 25 phút 4 là: 5 giờ 40 phút
Bài 3 : (1,5 điểm) - 7,2 = 3,9 2,5
- 7,2 = 9,75 (0,5 điểm)
= 9,75 + 7,2 (0,5 điểm)
= 16,95 (0,5 điểm)
Bài 4 : (2,5 điểm) Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 174,6 km, biết rằng xe xuất phát lúc 7 giờ 10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày; trên đường đi xe có nghỉ 29 phút. Tính vận tốc của xe đó với đơn vị là km/giờ.
Thời gian xe đi trên đường không tính thời gian nghỉ là:
11 giờ 15 phút – 7giờ 10 phút – 29 phút = 3 giờ 36 phút (1 điểm)
Đổi : 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ (0,5 điểm)
Vận tốc của xe là : 174,6 : 3,6 = 48,5 (km/giờ) (1 điểm)
Đáp số : 48,5 km/giờ
Bài 5 :(1 điểm) Hình bên có đường kính hình tròn bằng cạnh của hình vuông. Biết diện tích hình vuông là 100cm2. Tính diện tích hình tròn.
Cạnh hình vuông là 10cm vì 10 10 = 100 (0,25 điểm)
Bán kính hình tròn là: 10 : 2 = 5 (cm) (0,25 điểm)
Diện tích hình tròn là: 5
MÔN TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 0,6 C. 0,06 D. 6,0
Câu 2: 6 hm2 2 dam2 = ………km2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 6,2 B. 0,62 C. 0,0602 D. 0,062
Câu 3: Một cái thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m. Như vậy, thể tích của cái thùng đó là:
A. 0,55m3 B. 1,55m3 C. 5,5m3 D. 5,05m3
Câu 4: Một hình thang có tổng hai đáy bằng 21,4m và chiều cao bằng 1,9m. Diện tích hình thang đó là :
A. 11,65m2 B. 40,66m2 C. 203,3m2 D. 20,33m2
Câu 5: Biết 0,25% của một số bằng 3,8. Số đó là:
A. 0,0095 B. 1520 C. 15,2 D. 380
Câu 6: Số bé nhất trong các số 3,254; 3,452; 3,542; 3,524; 3,245 là:
A. 3,452 B. 3,542 C. 3,524 D. 3,245
Bài 2: Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1: Giá trị của biểu thức 10 – 12,8 0,6 : 4 là: …………………
Câu 2: Kết quả của phép tính 1 giờ 25 phút 4 là: ………………..
Bài 3 : Tìm , biết: - 7,2 = 3,9 2,5
Bài 4 : Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 174,6 km, biết rằng xe xuất phát lúc 7 giờ 10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày; trên đường đi xe có nghỉ 29 phút. Tính vận tốc của xe đó với đơn vị là km/giờ.
Bài 5 : Hình bên có đường kính hình tròn bằng cạnh của hình vuông (xem hình vẽ). Biết diện tích hình vuông là 100cm2. Tính diện tích hình tròn.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN TOÁN – LỚP 5
Bài 1: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
B
C
A
D
B
D
Bài 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1: Giá trị của biểu thức 10 – 12,8 0,6 : 4 là: 8,08
Câu 2: Kết quả của phép tính: 1 giờ 25 phút 4 là: 5 giờ 40 phút
Bài 3 : (1,5 điểm) - 7,2 = 3,9 2,5
- 7,2 = 9,75 (0,5 điểm)
= 9,75 + 7,2 (0,5 điểm)
= 16,95 (0,5 điểm)
Bài 4 : (2,5 điểm) Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 174,6 km, biết rằng xe xuất phát lúc 7 giờ 10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày; trên đường đi xe có nghỉ 29 phút. Tính vận tốc của xe đó với đơn vị là km/giờ.
Thời gian xe đi trên đường không tính thời gian nghỉ là:
11 giờ 15 phút – 7giờ 10 phút – 29 phút = 3 giờ 36 phút (1 điểm)
Đổi : 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ (0,5 điểm)
Vận tốc của xe là : 174,6 : 3,6 = 48,5 (km/giờ) (1 điểm)
Đáp số : 48,5 km/giờ
Bài 5 :(1 điểm) Hình bên có đường kính hình tròn bằng cạnh của hình vuông. Biết diện tích hình vuông là 100cm2. Tính diện tích hình tròn.
Cạnh hình vuông là 10cm vì 10 10 = 100 (0,25 điểm)
Bán kính hình tròn là: 10 : 2 = 5 (cm) (0,25 điểm)
Diện tích hình tròn là: 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Nguyên Hạnh
Dung lượng: 178,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)