De KT cuoi nam
Chia sẻ bởi Thanh Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: De KT cuoi nam thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
I/ Phần Trắc nghiệm (4 điểm):
Bài 1 : Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là :
A. 1023
B. 9999
C. 9875
D. 9876
Bài 2: Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
A. 0
B. 2
C. 5
D. 6
Bài 3: Số 435678, có số 5 nằm ở hàng nào, lớp nào?
A. Lớp đơn vị
B. Hàng trăm, lớp đơn vị
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D.Hàng chục nghìn, lớp nghìn
Bài 4: 6 m2 8dm2 = …………dm2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 60 008
B. 6 008
C. 608
D. 68
Bài 5: 1 phút 15 giây = ……….. giây. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 65
B.75
C. 85
D. 95
Bài 6: Tổng của ba nghìn hai trăm bốn sáu và sáu triệu năm mươi nghìn là:
A. 6 035 246
B.6 503 246
C. 6 503 246
D. 6 053 246
Bài 7: Bản đồ có tỉ lệ là 1: 10 000 000, nghĩa là 1cm trên bản đồ thì trên thực tế là:
A. 10 m
B.100 m
C. 10 km
D. 100 km
Bài 8: Một bản đồ vẽ sân chơi của trường Tiểu học Kim Đồng có tỉ lệ là 1:400. Người ta vẽ cái cổng trường chiều rông là 3cm.Vây thực tế cái cổng trường sẽ có chiều rộng là:
A. 6 m
B.8 m
C. 10 m
D. 12 m
II/ Phần Tự luận:
Bài 9: Tìm x: (2 điểm)
a/ 87< x < 91, biết: x là số chẳn b/ 153x , biết 153x là số chia hết cho 5
x = ......; ....... x = ......; ........
Bài 10: Tính - Có đặt tính (2điểm)
Bài 11: (2 điểm)
Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 36m và tỉ số của chúng là . Tính diên tích sân chơi ấy. (Học sinh không phải vẽ sơ đồ đoạn thẳng)
Bài giải:
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
A
C
C
B
D
C
D
II/ Phần Tự luận (6 điểm):
Câu 9 (2 điểm):
a/ x = 88 ; 90 b/ x = 0 ; 5
(Mỗi giá trị x đúng được 0.5 đ)
Câu 10: (2 điểm):
Câu 11: (2 điểm):
Hiệu số phần bằng nhau là: 5-2=3 (phần) (0.5 điểm)
Chiều rộng sân chơi HCN là: 36:3x2=24 (m) (0.5 điểm)
Chiều dài là: 24+36=60 (m) (0.5 điểm)
Diện tích sân chơi HCN ấy là: 60x24= 1440 (m2) (0.5 điểm)
ĐS: 1440 (m2)
Bài 1 : Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là :
A. 1023
B. 9999
C. 9875
D. 9876
Bài 2: Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
A. 0
B. 2
C. 5
D. 6
Bài 3: Số 435678, có số 5 nằm ở hàng nào, lớp nào?
A. Lớp đơn vị
B. Hàng trăm, lớp đơn vị
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D.Hàng chục nghìn, lớp nghìn
Bài 4: 6 m2 8dm2 = …………dm2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 60 008
B. 6 008
C. 608
D. 68
Bài 5: 1 phút 15 giây = ……….. giây. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 65
B.75
C. 85
D. 95
Bài 6: Tổng của ba nghìn hai trăm bốn sáu và sáu triệu năm mươi nghìn là:
A. 6 035 246
B.6 503 246
C. 6 503 246
D. 6 053 246
Bài 7: Bản đồ có tỉ lệ là 1: 10 000 000, nghĩa là 1cm trên bản đồ thì trên thực tế là:
A. 10 m
B.100 m
C. 10 km
D. 100 km
Bài 8: Một bản đồ vẽ sân chơi của trường Tiểu học Kim Đồng có tỉ lệ là 1:400. Người ta vẽ cái cổng trường chiều rông là 3cm.Vây thực tế cái cổng trường sẽ có chiều rộng là:
A. 6 m
B.8 m
C. 10 m
D. 12 m
II/ Phần Tự luận:
Bài 9: Tìm x: (2 điểm)
a/ 87< x < 91, biết: x là số chẳn b/ 153x , biết 153x là số chia hết cho 5
x = ......; ....... x = ......; ........
Bài 10: Tính - Có đặt tính (2điểm)
Bài 11: (2 điểm)
Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 36m và tỉ số của chúng là . Tính diên tích sân chơi ấy. (Học sinh không phải vẽ sơ đồ đoạn thẳng)
Bài giải:
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
A
C
C
B
D
C
D
II/ Phần Tự luận (6 điểm):
Câu 9 (2 điểm):
a/ x = 88 ; 90 b/ x = 0 ; 5
(Mỗi giá trị x đúng được 0.5 đ)
Câu 10: (2 điểm):
Câu 11: (2 điểm):
Hiệu số phần bằng nhau là: 5-2=3 (phần) (0.5 điểm)
Chiều rộng sân chơi HCN là: 36:3x2=24 (m) (0.5 điểm)
Chiều dài là: 24+36=60 (m) (0.5 điểm)
Diện tích sân chơi HCN ấy là: 60x24= 1440 (m2) (0.5 điểm)
ĐS: 1440 (m2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Sơn
Dung lượng: 9,11KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)