ĐE KT CUỐI KỲ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Đạm |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐE KT CUỐI KỲ I thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ ……….., ngày …. tháng …. năm 20….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
. Môn : Toán
Thời gian : 40 Phút
Năm học : 2015 – 2016
ĐỀ BÀI
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời chính xác nhất được. (0,5 điểm)
Bài 1: Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị hàng là:
A. Phần mười
B. Phần triệu
C. Phần trăn
D. Phần nghìn
Bài 2: Số lớn nhất trong các số 0,6; 0,32; 0,047; 0,205 là:
A. 0,32
B. 0,6
C. 0,047
D. 0,205
Bài 3: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 2,18dm, chiều rộng 1,5dm là:
A. 3,247dm2
B. 32,7dm2
C. 3,27dm2
D. 3,207dm2
Bài 4: 30% của 97 là:
A. 0,291
B. 291
C. 2,91
D. 29,1
Bài 5: Tìm số tự nhiên y bé nhất sao cho: 3,4 y > 20,5
A. y = 5
B. y = 6
C. y = 7
D. y = 8
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm: 4dm2 125mm2 = ....................... mm2
A. 41250
B. 40125
C. 41025
D. 400125
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Tính :(1 điểm)
9,32 10 =................................ 11,96 : 10 =................................
3,6 100 =................................ 21,3 : 100 =................................
20,09 1000 =................................ 999,9 : 1000 =................................
Bài 2 : Tính: (2 điểm)
32,2 64,65 98,258 0,995
42,6 5,05 45,157 0,838
…………………. …………………. …………………. ………………….. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….
Bài 3 : Tìm x : (2 điểm)
x + 4,32 = 8,67 7,9 - x = 2,5
x × 3 = 8,4 x : 3 = 8,4
Bài 4 : (2 điểm)
Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh giỏi khá. Hỏi số học sinh giỏi khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
Bài giải:
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỚP 5
Môn: Toán
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời chính xác nhất được. 0,5 điểm
Bài
1
2
3
4
5
6
Khoanh đúng
C
B
C
D
A
A
PHẦN II: TỰ LUẬN (7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
. Môn : Toán
Thời gian : 40 Phút
Năm học : 2015 – 2016
ĐỀ BÀI
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời chính xác nhất được. (0,5 điểm)
Bài 1: Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị hàng là:
A. Phần mười
B. Phần triệu
C. Phần trăn
D. Phần nghìn
Bài 2: Số lớn nhất trong các số 0,6; 0,32; 0,047; 0,205 là:
A. 0,32
B. 0,6
C. 0,047
D. 0,205
Bài 3: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 2,18dm, chiều rộng 1,5dm là:
A. 3,247dm2
B. 32,7dm2
C. 3,27dm2
D. 3,207dm2
Bài 4: 30% của 97 là:
A. 0,291
B. 291
C. 2,91
D. 29,1
Bài 5: Tìm số tự nhiên y bé nhất sao cho: 3,4 y > 20,5
A. y = 5
B. y = 6
C. y = 7
D. y = 8
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm: 4dm2 125mm2 = ....................... mm2
A. 41250
B. 40125
C. 41025
D. 400125
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Tính :(1 điểm)
9,32 10 =................................ 11,96 : 10 =................................
3,6 100 =................................ 21,3 : 100 =................................
20,09 1000 =................................ 999,9 : 1000 =................................
Bài 2 : Tính: (2 điểm)
32,2 64,65 98,258 0,995
42,6 5,05 45,157 0,838
…………………. …………………. …………………. ………………….. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….
Bài 3 : Tìm x : (2 điểm)
x + 4,32 = 8,67 7,9 - x = 2,5
x × 3 = 8,4 x : 3 = 8,4
Bài 4 : (2 điểm)
Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh giỏi khá. Hỏi số học sinh giỏi khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
Bài giải:
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỚP 5
Môn: Toán
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời chính xác nhất được. 0,5 điểm
Bài
1
2
3
4
5
6
Khoanh đúng
C
B
C
D
A
A
PHẦN II: TỰ LUẬN (7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Đạm
Dung lượng: 570,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)