Đề KT cuối kỳ 2, môn Toán,lớp 2, năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Bỉnh Hướng |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối kỳ 2, môn Toán,lớp 2, năm học 2013-2014 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:....................................................
Lớp 2.....Trường Tiểu học Cắm Muộn 2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: (1 điểm). Số gồm: 6 trăm 2 chục và 3 đơn vị được viết là:
a, A. 632 B. 602 C.603 D. 623
b, Số 407 gồm :
A. 4 trăm 70 đơn vị B. 4 trăm 0 chục 7 đơn vị
C. 4 trăm 70 chục D. 4 chục 7 đơn vị
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Số liền trước của số 800 là số:
A. 801 B. 798 C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:
A.545 B. 458 C.485
c, Chữ số 4 trong số 345 có giá trị là:
A. 400 B. 4 C. 40
d, Trong các số: 247 ; 347 ; 724 ; 274 số lớn nhất là:
A. 247 B. 274 C. 724 D. 347
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 3:(1 điểm) Tính:
4 x 9 = …… 24 : 3 = ……
6 x 7 = …… 45 : 5 = ……
Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
567 + 172 786 – 90 76 + 24 430 - 19
………….. …………. …………. ………….
………….. ………….. ………… ………….
………….. ………….. ………… ………….
Câu 5: (1 điểm) Tìm x
x + 232 = 414 x : 8 = 6
………………….. …………………
………………….. …………………
Câu 6: (1 điểm). Hình bên có:
..... hình tam giác
..... hình tứ giác
Câu 7: (2 điểm)
(1,0 điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD; biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm, BC = 24 cm, CD = 35 cm, DA= 21 cm.
Bài giải
. …………………………………………
…………………………………………...
……………………………………………
b)(1,0 điểm) Đàn vịt có 457 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 267 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt và gà?
Bài giải
. …………………………………………
…………………………………………..
....................................................................
Bài 8: ( 1,0 điểm) Điền dấu +, - vào ( cho thích hợp:
90 ( 80 ( 30 ( 40 ( 20 = 100
Điểm bài kiểm tra:
Bằng số:.......................
Bằng chữ:.....................
Giáo viên chấm
( Ký, ghi rõ họ tên)
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- LỚP 2, NĂM HỌC: 2013 - 2014
Câu
1a
1b
2a
2b
2c
2d
Đáp án
D
B
C
B
C
C
Câu 3:(1 điểm) HS ghi đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.
4 x 9 = 36 24 : 3 = 8.
6 x 7 = 42 45 : 5 = 9.
Câu 4: (2 điểm ) HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
567 786 76 430
172 90 24 19
739 696 100 411
Câu 5: (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
X + 232 = 414 X : 8 = 6
X = 414 - 232 X = 6 x 8
X = 182 X = 48
Câu 6:(1 điểm). HS ghi đúng hình bên có:
a) 4 hình tam giác.(0,5 điểm)
b) 2 hình tứ giác.(0,5 điểm)
Câu 7: (2,5 điểm)
a) (1,0 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là: (0,25 điểm)
20 + 24 + 35 + 21 = 100 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 100 cm (0,25 điểm)
b)(1,)
Bài giải
Số con gà có là: (0,25 điểm)
457 – 267 = 190 ( con gà) (0,25 điểm)
Số
Lớp 2.....Trường Tiểu học Cắm Muộn 2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: (1 điểm). Số gồm: 6 trăm 2 chục và 3 đơn vị được viết là:
a, A. 632 B. 602 C.603 D. 623
b, Số 407 gồm :
A. 4 trăm 70 đơn vị B. 4 trăm 0 chục 7 đơn vị
C. 4 trăm 70 chục D. 4 chục 7 đơn vị
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Số liền trước của số 800 là số:
A. 801 B. 798 C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:
A.545 B. 458 C.485
c, Chữ số 4 trong số 345 có giá trị là:
A. 400 B. 4 C. 40
d, Trong các số: 247 ; 347 ; 724 ; 274 số lớn nhất là:
A. 247 B. 274 C. 724 D. 347
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 3:(1 điểm) Tính:
4 x 9 = …… 24 : 3 = ……
6 x 7 = …… 45 : 5 = ……
Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
567 + 172 786 – 90 76 + 24 430 - 19
………….. …………. …………. ………….
………….. ………….. ………… ………….
………….. ………….. ………… ………….
Câu 5: (1 điểm) Tìm x
x + 232 = 414 x : 8 = 6
………………….. …………………
………………….. …………………
Câu 6: (1 điểm). Hình bên có:
..... hình tam giác
..... hình tứ giác
Câu 7: (2 điểm)
(1,0 điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD; biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm, BC = 24 cm, CD = 35 cm, DA= 21 cm.
Bài giải
. …………………………………………
…………………………………………...
……………………………………………
b)(1,0 điểm) Đàn vịt có 457 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 267 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt và gà?
Bài giải
. …………………………………………
…………………………………………..
....................................................................
Bài 8: ( 1,0 điểm) Điền dấu +, - vào ( cho thích hợp:
90 ( 80 ( 30 ( 40 ( 20 = 100
Điểm bài kiểm tra:
Bằng số:.......................
Bằng chữ:.....................
Giáo viên chấm
( Ký, ghi rõ họ tên)
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- LỚP 2, NĂM HỌC: 2013 - 2014
Câu
1a
1b
2a
2b
2c
2d
Đáp án
D
B
C
B
C
C
Câu 3:(1 điểm) HS ghi đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.
4 x 9 = 36 24 : 3 = 8.
6 x 7 = 42 45 : 5 = 9.
Câu 4: (2 điểm ) HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
567 786 76 430
172 90 24 19
739 696 100 411
Câu 5: (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
X + 232 = 414 X : 8 = 6
X = 414 - 232 X = 6 x 8
X = 182 X = 48
Câu 6:(1 điểm). HS ghi đúng hình bên có:
a) 4 hình tam giác.(0,5 điểm)
b) 2 hình tứ giác.(0,5 điểm)
Câu 7: (2,5 điểm)
a) (1,0 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là: (0,25 điểm)
20 + 24 + 35 + 21 = 100 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 100 cm (0,25 điểm)
b)(1,)
Bài giải
Số con gà có là: (0,25 điểm)
457 – 267 = 190 ( con gà) (0,25 điểm)
Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bỉnh Hướng
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)