DE KT CUỐI KỲ 1
Chia sẻ bởi Lo Van Tuong |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: DE KT CUỐI KỲ 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Mường Báng số 2
Lớp: ……….
Họ tên: …………………………...…………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán 4
Thời gian: 40 phút
Họ tên, chữ ký giáo viên chấm thi:
Điểm số ghi bằng số: .............................
....................................................... ..............................
Điểm số ghi bằng chữ: ....................................................
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 87890 là:
A. 70
B. 700
C. 7000
Câu 2: Xếp các số 202020; 202200; 200202; 200022 theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 202020; 202200; 200202; 200022
B. 200022; 200202; 202020; 202200
C. 202020; 202200; 200022; 200202
Câu 3: Đổi 5 phút 20 giây = ...... giây ?
A. 320 giây
B. 302 giây
C. 230 giây
Câu 4: 8 tấn 8 kg = ..... kg ?
A. 808 kg
B. 8008 kg
C. 8080 kg
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ (…): 199dm2 = … cm2
A. 199000
B. 19900
C. 19090
Câu 6: Cho các số tự nhiên từ 1 đến 50. Hỏi có bao nhiêu số chia hết cho 5 ?
A. 10
B. 15
C. 20
II. TỰ LUẬN
1. Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 514 625 + 82 398
b) 647 253 – 285 749
c) 157 x 24
d) 8192 : 64
2. Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 1357 x 28 + 73 x 1357 – 1357 b) 20 x 479 x 5
3. Bài 3: Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích của khu đất đó?
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán 4
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu 1:
C. 7000
0,5 điểm
Câu 2:
B. 200022; 200202; 202020; 202200
0,5 điểm
Câu 3:
A. 320 giây
0,5 điểm
Câu 4:
B. 8008 kg
0,5 điểm
Câu 5:
B. 19900
0,5 điểm
Câu 6:
A. 10
0,5 điểm
B. TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
1. Bài 1: (4 điểm: Đặt tính, tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm).
a) 514 625 + 82 398
b) 647 253 – 285 749
c) 157 x 24
d) 8192 : 64
+
514 625
-
647 253
x
157
819 64
82 398
285 749
24
179 128
597 023
361 504
628
512
314
0
3768
2. Bài 2 (1 điểm: Đúng mỗi phần được 0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 1357 x 28 + 73 x 1357 – 1357 b) 20 x 479 x 5
1357 x 28 + 73 x 1357 – 1357
= 1357 x (28 + 73 – 1)
=135 700
20 x 479 x 5
= 479 x (20 x 5)
= 479 00
3. Bài : (2 điểm) Bài giải
Tổng chiều dài và chiều rộng khu đất là:
85 x 2 = 170 (m) (0,25 điểm)
Chiều rộng khu đất là:
(170 – 18) : 2 = 76 (m) (0,25 điểm)
Chiều dài khu đất là:
76 + 18 = 94 (m) (0,25 điểm)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
94 x 76 = 7144 (m2) ( 1 điểm)
Đáp số: 7144 (m2) (0,25 điểm)
* Lưu ý: Nếu Hs có lời giải khác hay cách làm khác hợp lí, đúng thì vẫn được điểm tối đa.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt 4
Năm học 2012-2013
Thời gian 120 phút
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng ( 40 phút).
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong các bài sau:
Người ăn xin ( Trang 30 - SKG/TV4-T1)
Một người chính trực ( Trang 36 - SKG/TV4-T1)
Những hạt thóc giống ( Trang 46 - SKG/TV4-T1)
Chị em tôi ( Trang 59 - SKG/TV4T1)
Trung thu độc lập ( Trang 66 - SKG/TV4-T1)
Thưa chuyện với mẹ ( Trang 85 - SKG/TV4-T1)
Ông trạng thả diều ( Trang 104- SKG/TV4-T1)
“Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi ( Trang 115 - SKG/TV4-T1)
Văn hay chữ tốt ( Trang 129 - SKG/TV4-T1)
*Lưu ý: Tránh để hai học sinh liên tiếp cùng đọc hay trả lời cùng một bài hoặc cùng một câu hỏi.
B. KIỂM TRA VIẾT
Chính tả ( Nghe - Viết/20 phút):
Mùa đông trên rẻo cao
Mùa đông đã về thực sự rồi. Mây từ trên cao theo các sườn núi trườn xuống, chốc chốc lại gieo một đợt mưa bụi trên những mái lá chít bạc trắng. Hoa rau cải hương vàng hoe, từng vạt dài ẩn hiện trong sương bên sườn đồi. Con suối lớn ồn ào, quanh co đã thu mình lại, phô những dải sỏi cuội nhẵn nhụi và sạch sẽ… Trên những ngọn cơi già nua, những chiếc lá vàng cuối cùng còn sót lại đang khua lao xao trước khi từ giã thân mẹ đơn sơ.
Theo Ma Văn Kháng
II. Tập làm văn. ( 35 phút)
Đề bài:
Hãy viết thư thăm hỏi cho một người bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em.
Trường TH Mường Báng số 2
Lớp: ……….
Họ tên: …………………………...…………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Tiếng Việt 4
Thời gian: 25 phút
II. Đọc hiểu.
1. Đọc thầm bài: Quê hương
( SGK - TV4/T1/Tr 100 )
2. Dựa theo nội dung bài đọc, Hãy đánh dấu x vào trước ý đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1 : Quê hương chị Sứ là:
Thành phố.
Vùng biển.
Vùng núi.
Câu 2 : Những từ ngữ nào giúp em trả lời đúng câu hỏi 1 ?
Sóng biển, cửa biển, xóm lưới, làng biển, lưới.
Núi Ba Thê vòi vọi xanh lam.
Các mái nhà chen chúc.
Câu 3 : Bài văn có 8 từ láy. Theo em tập hợp nào dưới đây là đúng ?
Oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.
Vòi vọi, nghiêng nghiêng, phất phơ, vàng óng, sang lòa, trùi trũi, tròn trịa, xanh lam.
Oa oa, da dẻ, vòi vọi, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa, nhà sàn.
Câu 4 : Bài văn trên có mấy danh từ riêng ? Đó là từ nào?
1 từ, đó là: ……………………………………………………………………………………………...
2 từ, đó là: ……………………………………………………………………………………………….
3 từ, đó là: ……………………………………………………………………………………………….
Câu 5 : Nghĩa của chữ "tiên” trong “đầu tiên” khác nghĩa với chữ tiên nào dưới đây?
Thần tiên
Trước tiên
Tiên tiến
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: Tiếng Việt 4
Năm học 2012-2013
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng. ( 5 điểm)
1. Đọc. ( 4 điểm):
- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, ngắt nghỉ đúng, tốc độ đọc trên 80 tiếng/phút. (4 điểm)
- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, ngắt nghỉ đôi khi chưa hợp lí, tốc độ đọc khoảng 70 đến dưới 80 tiếng/phút. (3 điểm)
- Đọc tương đối đúng, tương đối rõ ràng, tốc độ đọc khoảng từ 55 đến dưới 70 tiếng/phút. (2 điểm)
- Đọc còn sai, đọc ấp úng, tốc độ đọc từ 30 đến dưới 55 tiếng/phút. (1 điểm)
- Không đọc được bài hoặc đọc quá chậm, đọc sai quá nhiều, tốc độ đọc dưới 30 tiếng/phút. ( 0 điểm)
2. Trả lời câu hỏi. ( 1 điểm)
-
Lớp: ……….
Họ tên: …………………………...…………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán 4
Thời gian: 40 phút
Họ tên, chữ ký giáo viên chấm thi:
Điểm số ghi bằng số: .............................
....................................................... ..............................
Điểm số ghi bằng chữ: ....................................................
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 87890 là:
A. 70
B. 700
C. 7000
Câu 2: Xếp các số 202020; 202200; 200202; 200022 theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 202020; 202200; 200202; 200022
B. 200022; 200202; 202020; 202200
C. 202020; 202200; 200022; 200202
Câu 3: Đổi 5 phút 20 giây = ...... giây ?
A. 320 giây
B. 302 giây
C. 230 giây
Câu 4: 8 tấn 8 kg = ..... kg ?
A. 808 kg
B. 8008 kg
C. 8080 kg
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ (…): 199dm2 = … cm2
A. 199000
B. 19900
C. 19090
Câu 6: Cho các số tự nhiên từ 1 đến 50. Hỏi có bao nhiêu số chia hết cho 5 ?
A. 10
B. 15
C. 20
II. TỰ LUẬN
1. Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 514 625 + 82 398
b) 647 253 – 285 749
c) 157 x 24
d) 8192 : 64
2. Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 1357 x 28 + 73 x 1357 – 1357 b) 20 x 479 x 5
3. Bài 3: Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích của khu đất đó?
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán 4
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu 1:
C. 7000
0,5 điểm
Câu 2:
B. 200022; 200202; 202020; 202200
0,5 điểm
Câu 3:
A. 320 giây
0,5 điểm
Câu 4:
B. 8008 kg
0,5 điểm
Câu 5:
B. 19900
0,5 điểm
Câu 6:
A. 10
0,5 điểm
B. TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
1. Bài 1: (4 điểm: Đặt tính, tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm).
a) 514 625 + 82 398
b) 647 253 – 285 749
c) 157 x 24
d) 8192 : 64
+
514 625
-
647 253
x
157
819 64
82 398
285 749
24
179 128
597 023
361 504
628
512
314
0
3768
2. Bài 2 (1 điểm: Đúng mỗi phần được 0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 1357 x 28 + 73 x 1357 – 1357 b) 20 x 479 x 5
1357 x 28 + 73 x 1357 – 1357
= 1357 x (28 + 73 – 1)
=135 700
20 x 479 x 5
= 479 x (20 x 5)
= 479 00
3. Bài : (2 điểm) Bài giải
Tổng chiều dài và chiều rộng khu đất là:
85 x 2 = 170 (m) (0,25 điểm)
Chiều rộng khu đất là:
(170 – 18) : 2 = 76 (m) (0,25 điểm)
Chiều dài khu đất là:
76 + 18 = 94 (m) (0,25 điểm)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
94 x 76 = 7144 (m2) ( 1 điểm)
Đáp số: 7144 (m2) (0,25 điểm)
* Lưu ý: Nếu Hs có lời giải khác hay cách làm khác hợp lí, đúng thì vẫn được điểm tối đa.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt 4
Năm học 2012-2013
Thời gian 120 phút
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng ( 40 phút).
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong các bài sau:
Người ăn xin ( Trang 30 - SKG/TV4-T1)
Một người chính trực ( Trang 36 - SKG/TV4-T1)
Những hạt thóc giống ( Trang 46 - SKG/TV4-T1)
Chị em tôi ( Trang 59 - SKG/TV4T1)
Trung thu độc lập ( Trang 66 - SKG/TV4-T1)
Thưa chuyện với mẹ ( Trang 85 - SKG/TV4-T1)
Ông trạng thả diều ( Trang 104- SKG/TV4-T1)
“Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi ( Trang 115 - SKG/TV4-T1)
Văn hay chữ tốt ( Trang 129 - SKG/TV4-T1)
*Lưu ý: Tránh để hai học sinh liên tiếp cùng đọc hay trả lời cùng một bài hoặc cùng một câu hỏi.
B. KIỂM TRA VIẾT
Chính tả ( Nghe - Viết/20 phút):
Mùa đông trên rẻo cao
Mùa đông đã về thực sự rồi. Mây từ trên cao theo các sườn núi trườn xuống, chốc chốc lại gieo một đợt mưa bụi trên những mái lá chít bạc trắng. Hoa rau cải hương vàng hoe, từng vạt dài ẩn hiện trong sương bên sườn đồi. Con suối lớn ồn ào, quanh co đã thu mình lại, phô những dải sỏi cuội nhẵn nhụi và sạch sẽ… Trên những ngọn cơi già nua, những chiếc lá vàng cuối cùng còn sót lại đang khua lao xao trước khi từ giã thân mẹ đơn sơ.
Theo Ma Văn Kháng
II. Tập làm văn. ( 35 phút)
Đề bài:
Hãy viết thư thăm hỏi cho một người bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em.
Trường TH Mường Báng số 2
Lớp: ……….
Họ tên: …………………………...…………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Tiếng Việt 4
Thời gian: 25 phút
II. Đọc hiểu.
1. Đọc thầm bài: Quê hương
( SGK - TV4/T1/Tr 100 )
2. Dựa theo nội dung bài đọc, Hãy đánh dấu x vào trước ý đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1 : Quê hương chị Sứ là:
Thành phố.
Vùng biển.
Vùng núi.
Câu 2 : Những từ ngữ nào giúp em trả lời đúng câu hỏi 1 ?
Sóng biển, cửa biển, xóm lưới, làng biển, lưới.
Núi Ba Thê vòi vọi xanh lam.
Các mái nhà chen chúc.
Câu 3 : Bài văn có 8 từ láy. Theo em tập hợp nào dưới đây là đúng ?
Oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.
Vòi vọi, nghiêng nghiêng, phất phơ, vàng óng, sang lòa, trùi trũi, tròn trịa, xanh lam.
Oa oa, da dẻ, vòi vọi, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa, nhà sàn.
Câu 4 : Bài văn trên có mấy danh từ riêng ? Đó là từ nào?
1 từ, đó là: ……………………………………………………………………………………………...
2 từ, đó là: ……………………………………………………………………………………………….
3 từ, đó là: ……………………………………………………………………………………………….
Câu 5 : Nghĩa của chữ "tiên” trong “đầu tiên” khác nghĩa với chữ tiên nào dưới đây?
Thần tiên
Trước tiên
Tiên tiến
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: Tiếng Việt 4
Năm học 2012-2013
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng. ( 5 điểm)
1. Đọc. ( 4 điểm):
- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, ngắt nghỉ đúng, tốc độ đọc trên 80 tiếng/phút. (4 điểm)
- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy, ngắt nghỉ đôi khi chưa hợp lí, tốc độ đọc khoảng 70 đến dưới 80 tiếng/phút. (3 điểm)
- Đọc tương đối đúng, tương đối rõ ràng, tốc độ đọc khoảng từ 55 đến dưới 70 tiếng/phút. (2 điểm)
- Đọc còn sai, đọc ấp úng, tốc độ đọc từ 30 đến dưới 55 tiếng/phút. (1 điểm)
- Không đọc được bài hoặc đọc quá chậm, đọc sai quá nhiều, tốc độ đọc dưới 30 tiếng/phút. ( 0 điểm)
2. Trả lời câu hỏi. ( 1 điểm)
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lo Van Tuong
Dung lượng: 312,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)