De KT cuoi ki II lop 4-NH 2012-2013
Chia sẻ bởi Võ Thị Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: De KT cuoi ki II lop 4-NH 2012-2013 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sơn Dung
Họ và tên:…………………………………
Lớp: 4
Kiểm tra cuối học kì II
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Năm học: 2012- 2013
Điểm
Lời phê
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3, 5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1: (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
a. b. c. d.
B. Phân sốNăm mươi hai phần tám mươi tưđược viết là :
a. b. c. d.
Bài 2:(1, 5 điểm)
A . Kết quả phép trừ : - là :
a. b. c. d.
B . Kết quả phép cộng : + là :
a. b. c. d.
C . Kết quả phép tính : : 4 là :
a. b. c. d.
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là :
a. b. c. d.
B. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
a. b. c. d.
PHẦN TỰ LUẬN : (6, 5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết :
a. x - = b. x : = 16 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg30 g = ……………………g
b. 1 giờ 15 phút = ………………..phút
c. 2m2 49 dm2 = …. dm2 .
Bài 3 : (1,5 điểm)
Điền vào chỗ chấm cho thích :
A B
C 3cm D
Hình bình hành ABCD có:
Cạnh AB bằng cạnh…….
Cạnh AC bằng cạnh………..
Cạnh AB song song với cạnh………..
Cạnh AC song song với cạnh……………
Diện tích của hình ABCD là ……………….
Bài 4:(2,5điểm)Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính tích thửa ruộng đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ II
4-TRƯỜNG TH SƠN DUNG
Năm học 2012 – 2013
PHẦN 1 : Trắc nghiệm ( 3,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm )
Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ).
Bài 2 : ( 1, 5 điểm )
A. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào b ( 0, 5 điểm ).
C. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ).
Bài 3 : ( 1 điểm ).
A. Khoanh vào d ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ).
PHẦN 2 : Tự luận ( 6,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. x - = b. x : = 16
x = + x = 16
x = . x = 4
Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. 1kg30 g = 1030g b. 1 giờ 15 phút = 75phút
c. 2m2 49 dm2 = 249 dm2 .
Bài 3 : ( 1,5 điểm )
CD( 0, 25 điểm ).
BD ( 0, 25 điểm ).
CD ( 0, 25 điểm ).
BD ( 0, 25 điểm ).
6cm2( 0,5 điểm ).
Bài 4: ( 2,5 điểm )
Bài giải :
Ta có sơ đồ : ?cm
Chiều rộng : ( 0,5 điểm )
Chiều dài :
?cm
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
1 + 4 = 5 (phần )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
125 : 5 = 25 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là :
125 - 25 = 100 (cm)
Đáp số : Chiều rộng : 25 cm
Chiều dài : 100cm
Trường TH Sơn Dung
Họ và tên:………………………………….
Lớp: 4
Kiểm tra cuối học kì II
Môn: Tiếng Việt(KT đọc)
Thời gian: 30 phút
Điểm
Lời phê
Họ và tên:…………………………………
Lớp: 4
Kiểm tra cuối học kì II
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Năm học: 2012- 2013
Điểm
Lời phê
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3, 5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1: (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
a. b. c. d.
B. Phân sốNăm mươi hai phần tám mươi tưđược viết là :
a. b. c. d.
Bài 2:(1, 5 điểm)
A . Kết quả phép trừ : - là :
a. b. c. d.
B . Kết quả phép cộng : + là :
a. b. c. d.
C . Kết quả phép tính : : 4 là :
a. b. c. d.
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là :
a. b. c. d.
B. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
a. b. c. d.
PHẦN TỰ LUẬN : (6, 5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết :
a. x - = b. x : = 16 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg30 g = ……………………g
b. 1 giờ 15 phút = ………………..phút
c. 2m2 49 dm2 = …. dm2 .
Bài 3 : (1,5 điểm)
Điền vào chỗ chấm cho thích :
A B
C 3cm D
Hình bình hành ABCD có:
Cạnh AB bằng cạnh…….
Cạnh AC bằng cạnh………..
Cạnh AB song song với cạnh………..
Cạnh AC song song với cạnh……………
Diện tích của hình ABCD là ……………….
Bài 4:(2,5điểm)Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính tích thửa ruộng đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ II
4-TRƯỜNG TH SƠN DUNG
Năm học 2012 – 2013
PHẦN 1 : Trắc nghiệm ( 3,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm )
Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ).
Bài 2 : ( 1, 5 điểm )
A. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào b ( 0, 5 điểm ).
C. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ).
Bài 3 : ( 1 điểm ).
A. Khoanh vào d ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ).
PHẦN 2 : Tự luận ( 6,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. x - = b. x : = 16
x = + x = 16
x = . x = 4
Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. 1kg30 g = 1030g b. 1 giờ 15 phút = 75phút
c. 2m2 49 dm2 = 249 dm2 .
Bài 3 : ( 1,5 điểm )
CD( 0, 25 điểm ).
BD ( 0, 25 điểm ).
CD ( 0, 25 điểm ).
BD ( 0, 25 điểm ).
6cm2( 0,5 điểm ).
Bài 4: ( 2,5 điểm )
Bài giải :
Ta có sơ đồ : ?cm
Chiều rộng : ( 0,5 điểm )
Chiều dài :
?cm
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
1 + 4 = 5 (phần )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
125 : 5 = 25 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là :
125 - 25 = 100 (cm)
Đáp số : Chiều rộng : 25 cm
Chiều dài : 100cm
Trường TH Sơn Dung
Họ và tên:………………………………….
Lớp: 4
Kiểm tra cuối học kì II
Môn: Tiếng Việt(KT đọc)
Thời gian: 30 phút
Điểm
Lời phê
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thanh
Dung lượng: 133,54KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)