ĐỀ KT CUOI KÌ I MON TOÁN - TIET LOP 2

Chia sẻ bởi Trần Thị Liên | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CUOI KÌ I MON TOÁN - TIET LOP 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường TH Thanh An KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2013 - 2014
Lớp : ……… Môn : TOÁN LỚP 2
Tên: …………………………… Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra: 24 / 12/ 2013


ĐIỂM

Nhận xét của giáo viên

Chữ ký của giáo viên coi kiểm tra :……………
Chữ ký của giáo viên chấm kiểm tra: …………



ĐỀ:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6đ)
Câu 1: Tính nhẩm: (0,5đ)
a/ 5 + 7 = .......... 19 - 6 = ............
b/ 9 + 8 = .......... 20 - 9 = ...........
Câu 2 : Điền số thích hợp vào ô trống: (0,5đ)

- 19 + 14

Câu 3: Điền dấu > ; < ; = . vào ô trống: (0,5đ)
63 – 18 ( 43 45 + 27 ( 42 + 39
46 – 36 ( 10 27 + 13 ( 52 – 28
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (0,5đ)

Một ngày có 24 giờ ( 18 giờ hay 6 giờ sáng (
Một tuần có 7 ngày ( 1 giờ có 70 phút (
Câu 5 : Viết các số : 83, 27 , 71 , 56, 23,98. (0,5đ)
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................................
* Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 6 đến câu 12:
Câu 6: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: (0,5đ)
A. 89 B. 90 C. 98 D. 99
Câu 7: Số cần điền vào chỗ chấm của 40 cm = .............dm là: (0,5đ)
A. 40 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: An 18 tuổi Hoa hơn An 9 tuổi . Hỏi Hoa bao nhiêu tuổi? (0,5đ)
A. 27 tuổi B. 26 tuổi C. 25 tuổi D. 24 tuổi

Câu 9 : Kết quả của phép cộng 65 + 27 là: (0,5đ)
92 B.82 C. 48 D. 38

Câu 10 : Phép tính có kết quả bằng 58 là: (0,5đ)
A. 23 + 22 B. 77 – 19 C. 34 + 36 D. 80 – 47
Câu 11:



Hình A Hình B Hình C Hình D
Trong các hình trên, hình nào là hình chữ nhật: (0,5đ)
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D

Câu 12: Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là: (0,5đ)

2 hình
3 hình
4 hình
5 hình
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 1đ):
a/ 63 + 28 b/ 97 – 58
............................ ..............................
........................... ..............................
............................ ..............................
Bài 2: Tìm x : ( 1đ)
a. 27 + X = 76 b. 65 – X = 7
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Bài toán (2 đ)
Một cửa hàng có 61 chiếc xe đạp đã bán 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Trường TH Thanh An KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2013 - 2014
Lớp : 2 ……… Môn : TIẾNG VIỆT ( Đọc – Hiểu)
Tên: …………………………… Thời gian : 30 phút
Ngày kiểm tra: 23/ 12/ 2013

ĐTT


ĐH


ĐIỂM

Nhận xét của GV

Chữ ký của GV coi KT: ..................
Chữ ký của GV chấm KT: ..............



Đề:

Phong cảnh đền Hùng
Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh. Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay rập rờn như đang múa quạt xòe hoa. Lăng của các vua Hùng ẩn trong rừng cây xanh gần đền Thượng.
Đứng ở đây,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Liên
Dung lượng: 84,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)