ĐÊ KT CUÓI KÌ I KHÔI 1-2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nê |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ KT CUÓI KÌ I KHÔI 1-2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
I/Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
1/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (2đ)
- ăt hay ât: ph........ cờ ; b........ tay
- iên hay iêm: l........ hoan ; n......... vui
2/ Nối ô chữ cho phù hợp: (2đ)
3/ Đọc thành tiếng: (6đ)
a/ Các vần: an, oi, yên, inh, ương
b/ Các từ ngữ: mặt trời, ngọn gió, sương mù, cánh buồm, trang vở
c/ Các câu: - Mặt trời đã lên cao.
- Lúa trên nương chín vàng.
- Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1/ Viết đúng vần : 2 điểm
an, uôn, inh, ương
2/ Viết đúng từ ngữ : 4 điểm
cánh buồm, trăng rằm, con đường, dòng kênh
3/ Viết đúng câu : 4 điểm
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT K1 - CUỐI KỲ 1
NĂM HỌC 2012 – 2013
I/ Kiểm tra đọc: (10điểm)
1/ Đọc thành tiếng(6đ)
Đọc đúng các vần: ( 2đ)
Đọc đúng các từ ngữ ( 2đ)
Đọc đúng câu ( 2đ )
Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm
2/ Đọc hiểu: (4đ )
a/Nối ô chữ cho phù hợp(2đ)
b/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm(2đ)
II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1/ Viết đúng vần : 2 điểm ( Sai mỗi vần trừ 0,5 điểm)
an, uôn, inh, ương
2/ Viết đúng từ ngữ : 4 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm)
cánh buồm, trăng rằm, con đường, dòng kênh
3/ Viết đúng câu : 4 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm. Không yêu cầu viết hoa.)
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
Trường Tiểu học …………. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2012-2013
Lớp:……. SBD:........... Môn : TOÁN - Lớp 1
Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1; ….. ; 3; .....; 5 ; 6 ; ......; 8 ; .......; 10.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
năm sáu hai bốn
............ ............ ............. .............
Bài 2: ( 2 điểm) Tính :
a) 3 8 b) 5 + 2 + 3 = ......
4 6 8 – 3 – 0 = ......
....... ........
Bài 3: ( 1 điểm) Số ?
3 + = 8 ; 9 - = 7
Bài 4:( 1 điểm) Viết các số: 0, 3, 9, 8, 5 .
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................
Bài 5: Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) 9......... 7 b) 4 + 5 ........ 9
c) 3.......... 5 d) 7 - 1 ........ 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
Có ........ hình tam giác.
Có ........ hình chữ nhật.
Bài 7: ( 2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp: (1điểm)
Có : 8 viên bi
Cho : 5 viên bi
Còn lại : ... viên bi?
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: (1điểm)
=
8
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - CUỐI KỲ 1
NĂM HỌC 2012 – 2013
Bài 1: ( 2 điểm)
a) HS điền đúng các số được 0,5 (điểm). Điền sai một số không có điểm.
2, 4, 7, 9
b) Viết đúng kết quả mỗi số được 0, 5 điểm.
Năm: 5 Sáu: 6 Hai: 2 Bốn: 4
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
I/Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
1/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (2đ)
- ăt hay ât: ph........ cờ ; b........ tay
- iên hay iêm: l........ hoan ; n......... vui
2/ Nối ô chữ cho phù hợp: (2đ)
3/ Đọc thành tiếng: (6đ)
a/ Các vần: an, oi, yên, inh, ương
b/ Các từ ngữ: mặt trời, ngọn gió, sương mù, cánh buồm, trang vở
c/ Các câu: - Mặt trời đã lên cao.
- Lúa trên nương chín vàng.
- Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1/ Viết đúng vần : 2 điểm
an, uôn, inh, ương
2/ Viết đúng từ ngữ : 4 điểm
cánh buồm, trăng rằm, con đường, dòng kênh
3/ Viết đúng câu : 4 điểm
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT K1 - CUỐI KỲ 1
NĂM HỌC 2012 – 2013
I/ Kiểm tra đọc: (10điểm)
1/ Đọc thành tiếng(6đ)
Đọc đúng các vần: ( 2đ)
Đọc đúng các từ ngữ ( 2đ)
Đọc đúng câu ( 2đ )
Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm
2/ Đọc hiểu: (4đ )
a/Nối ô chữ cho phù hợp(2đ)
b/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm(2đ)
II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1/ Viết đúng vần : 2 điểm ( Sai mỗi vần trừ 0,5 điểm)
an, uôn, inh, ương
2/ Viết đúng từ ngữ : 4 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm)
cánh buồm, trăng rằm, con đường, dòng kênh
3/ Viết đúng câu : 4 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm. Không yêu cầu viết hoa.)
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
Trường Tiểu học …………. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2012-2013
Lớp:……. SBD:........... Môn : TOÁN - Lớp 1
Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
1; ….. ; 3; .....; 5 ; 6 ; ......; 8 ; .......; 10.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
năm sáu hai bốn
............ ............ ............. .............
Bài 2: ( 2 điểm) Tính :
a) 3 8 b) 5 + 2 + 3 = ......
4 6 8 – 3 – 0 = ......
....... ........
Bài 3: ( 1 điểm) Số ?
3 + = 8 ; 9 - = 7
Bài 4:( 1 điểm) Viết các số: 0, 3, 9, 8, 5 .
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................
Bài 5: Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) 9......... 7 b) 4 + 5 ........ 9
c) 3.......... 5 d) 7 - 1 ........ 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
Có ........ hình tam giác.
Có ........ hình chữ nhật.
Bài 7: ( 2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp: (1điểm)
Có : 8 viên bi
Cho : 5 viên bi
Còn lại : ... viên bi?
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: (1điểm)
=
8
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - CUỐI KỲ 1
NĂM HỌC 2012 – 2013
Bài 1: ( 2 điểm)
a) HS điền đúng các số được 0,5 (điểm). Điền sai một số không có điểm.
2, 4, 7, 9
b) Viết đúng kết quả mỗi số được 0, 5 điểm.
Năm: 5 Sáu: 6 Hai: 2 Bốn: 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nê
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)