Đề KT cuối kì 2 Toán lớp 4 (Theo 4 mức độ)
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối kì 2 Toán lớp 4 (Theo 4 mức độ) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 4 . . . . Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
ĐỀ:
ĐỀ:
Phần 1: Trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 1 giờ 15 phút = . . . phút (1 điểm) (M 1)
A. 75 B. 25 C. 115
Câu 2: Số thích hợp để viết vào ô trống của (1 điểm) (M1)
A . 4 B. 6 C . 8
Câu 3: Cho biểu thức: 15 x 36 + 36 x 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất: (1 điểm) (M1)
A. 15 x 36 + 36 x 85
B. 15 x 36 + 36 x 85
C. 15 x 36 + 36 x 85
= 540 + 3060
= (15 + 85) x 36
= (15 x 36) + (36 x 85)
= 3600
= 100 x 36 = 3600
= 540 + 3060 = 3600
Câu 4: của 255 là: (1 điểm) (M3)
A. 85 B. 153 C. 425
Phần 2: Tự luận. (6 điểm)
Câu 1: Tính : (2 điểm) (M2)
a. ; c.
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
b. ; d.
………………………………. .................................................
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 2: Tìm x : (1 điểm) (M1)
a. b.
………………………………. .................................................
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 3: (1 điểm) (M1)
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình thoi ABCD:
………………………………………………….
b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là
12 cm và 18 cm. Tính diện tích hình thoi ABCD đó.
....................................................................................
...................................................................................
..................................................................................
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 45 mét và chiều rộng bằng chiều dài. (2 điểm) (M2)
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm)
Bài giải:
Đáp án – Biểu điểm:
Phần 1: Trắc nghiệm. (4 điểm) Đúng mỗi câu được 1 điểm.
Kết quả là:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
B
B
C
Phần 2: Tự luận. (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. b.
c. d.
Câu 2: Tìm x : (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a.
b.
Câu 3: (1 điểm) Ghi đúng mỗi cặp cạnh song song được 0,25 điểm. Tính đúng diện tích được 0,5 điểm
Kết quả là: a) AB song song DC; AD song song BC;
b) Diện tích hình thoi là: 12 x 18 : 2 = 108 (cm2)
Câu 4: (2 điểm) Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần) (0,25 đ)
Chiều rộng mảnh vườn là: 45 : 3 x 2 = 30 (m) (0,25 đ)
Chiều dài mảnh vườn là: 30 + 45 = 75 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh vườn là: 30 x 75 = 2250 (m2) (0,75 đ)
Đáp số: 30 m, 75 m (0,25 đ)
2250 m2. (0,25 đ)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 4 . . . . Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
ĐỀ:
ĐỀ:
Phần 1: Trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 1 giờ 15 phút = . . . phút (1 điểm) (M 1)
A. 75 B. 25 C. 115
Câu 2: Số thích hợp để viết vào ô trống của (1 điểm) (M1)
A . 4 B. 6 C . 8
Câu 3: Cho biểu thức: 15 x 36 + 36 x 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất: (1 điểm) (M1)
A. 15 x 36 + 36 x 85
B. 15 x 36 + 36 x 85
C. 15 x 36 + 36 x 85
= 540 + 3060
= (15 + 85) x 36
= (15 x 36) + (36 x 85)
= 3600
= 100 x 36 = 3600
= 540 + 3060 = 3600
Câu 4: của 255 là: (1 điểm) (M3)
A. 85 B. 153 C. 425
Phần 2: Tự luận. (6 điểm)
Câu 1: Tính : (2 điểm) (M2)
a. ; c.
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
b. ; d.
………………………………. .................................................
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 2: Tìm x : (1 điểm) (M1)
a. b.
………………………………. .................................................
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 3: (1 điểm) (M1)
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình thoi ABCD:
………………………………………………….
b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là
12 cm và 18 cm. Tính diện tích hình thoi ABCD đó.
....................................................................................
...................................................................................
..................................................................................
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 45 mét và chiều rộng bằng chiều dài. (2 điểm) (M2)
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm)
Bài giải:
Đáp án – Biểu điểm:
Phần 1: Trắc nghiệm. (4 điểm) Đúng mỗi câu được 1 điểm.
Kết quả là:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
B
B
C
Phần 2: Tự luận. (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. b.
c. d.
Câu 2: Tìm x : (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a.
b.
Câu 3: (1 điểm) Ghi đúng mỗi cặp cạnh song song được 0,25 điểm. Tính đúng diện tích được 0,5 điểm
Kết quả là: a) AB song song DC; AD song song BC;
b) Diện tích hình thoi là: 12 x 18 : 2 = 108 (cm2)
Câu 4: (2 điểm) Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần) (0,25 đ)
Chiều rộng mảnh vườn là: 45 : 3 x 2 = 30 (m) (0,25 đ)
Chiều dài mảnh vườn là: 30 + 45 = 75 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh vườn là: 30 x 75 = 2250 (m2) (0,75 đ)
Đáp số: 30 m, 75 m (0,25 đ)
2250 m2. (0,25 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)