đề kt cuối kì 1
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Quỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: đề kt cuối kì 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kỳ I - lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
T N
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng đơn vị đo thời gian.
Số câu
3
1
1
1
4
2
Số điểm
1,5
0,5
0,5
1,0
2,0
1,5
Các phép tính với các số tự nhiên.
Số câu
1
1
1
1
1
Số điểm
2,0
0,5
1,0
1,0
2,5
Yếu tố hình học,
chu vi diện tích và giải toán
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
2,5
0,5
2,5
Tổng
Số câu
4
1
2
2
1
1
Số điểm
2,0
2,0
3,0
1,0
1,0
1,0
PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên học sinh: ....................................................................................................
Lớp: ............................................... Trường Tiểu học Thị trấn Nho Quan
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
Bằng số:.........................
Bằng chữ:......................
.......................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
A.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số 92 000 625 được đọc Là:
A. Chín hai triệu không nghìn sáu trăm hai mươi lăm
B. Chín mươi hai triệu không nghìn sáu trăm hai lăm.
C. Chín mươi hai triệu không nghìn sáu trăm hai mươi lăm.
D. Chín mươi hai triệu không nghìn sáu trăm hai mươi năm.
Câu 2: Các số: 540 312; 540 321; 504 321; 540 123 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
504 321; 540 123; 540 312; 540 321
540 312; 504 321; 540 123; 540 321
540 312; 504 321; 540 123; 540 321
540 321; 540 312; 540 123; 504 321
Câu 3: a) Trong các số: 5451; 5514; 5145; 5541 số chia hết cho 5 là:
A. 5451 ; B. 5514; C. 5145; D. 5541
b) Trong các số: 2010; 1986; 1975; 1945 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 1945 ; B. 2010; C. 1986; D. 1975
Câu 4. Cửa hàng buổi sáng bán được 5 tạ gạo, buổi chiều bán hơn buổi sáng 50 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi buổi cửa hàng bán được bao ki – lô – gam gạo?
A. 1050 B. 1050 kg C. 525 D. 525 kg
Câu 5. Biết : 97 < x < 100; số tự nhiên x là:
A. 97; 98 B. 99 C. 98 D. 98; 99
Câu 6: Giá trị của biểu thức: a + b x c với a = 1 638; b = 972 và c = 9 là:
A. 1 638 B. 2 610 C. 2 3490 D. 10 386
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1(1,5 điểmViết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m2 15cm2 = ............... cm2 b) 3 giờ 35 phút = phút
9 thế kỷ rưỡi = năm 5049 kg = ……tạ kg
Câu 2. (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
286375 + 17594 571637 - 218253 4278 x 309 7917 : 39
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. (2,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 204 m, chiều dài hơn chiều rộng là 34 m. Tính diện tích của mảnh
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
T N
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng đơn vị đo thời gian.
Số câu
3
1
1
1
4
2
Số điểm
1,5
0,5
0,5
1,0
2,0
1,5
Các phép tính với các số tự nhiên.
Số câu
1
1
1
1
1
Số điểm
2,0
0,5
1,0
1,0
2,5
Yếu tố hình học,
chu vi diện tích và giải toán
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
2,5
0,5
2,5
Tổng
Số câu
4
1
2
2
1
1
Số điểm
2,0
2,0
3,0
1,0
1,0
1,0
PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên học sinh: ....................................................................................................
Lớp: ............................................... Trường Tiểu học Thị trấn Nho Quan
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
Bằng số:.........................
Bằng chữ:......................
.......................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
A.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số 92 000 625 được đọc Là:
A. Chín hai triệu không nghìn sáu trăm hai mươi lăm
B. Chín mươi hai triệu không nghìn sáu trăm hai lăm.
C. Chín mươi hai triệu không nghìn sáu trăm hai mươi lăm.
D. Chín mươi hai triệu không nghìn sáu trăm hai mươi năm.
Câu 2: Các số: 540 312; 540 321; 504 321; 540 123 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
504 321; 540 123; 540 312; 540 321
540 312; 504 321; 540 123; 540 321
540 312; 504 321; 540 123; 540 321
540 321; 540 312; 540 123; 504 321
Câu 3: a) Trong các số: 5451; 5514; 5145; 5541 số chia hết cho 5 là:
A. 5451 ; B. 5514; C. 5145; D. 5541
b) Trong các số: 2010; 1986; 1975; 1945 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 1945 ; B. 2010; C. 1986; D. 1975
Câu 4. Cửa hàng buổi sáng bán được 5 tạ gạo, buổi chiều bán hơn buổi sáng 50 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi buổi cửa hàng bán được bao ki – lô – gam gạo?
A. 1050 B. 1050 kg C. 525 D. 525 kg
Câu 5. Biết : 97 < x < 100; số tự nhiên x là:
A. 97; 98 B. 99 C. 98 D. 98; 99
Câu 6: Giá trị của biểu thức: a + b x c với a = 1 638; b = 972 và c = 9 là:
A. 1 638 B. 2 610 C. 2 3490 D. 10 386
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1(1,5 điểmViết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m2 15cm2 = ............... cm2 b) 3 giờ 35 phút = phút
9 thế kỷ rưỡi = năm 5049 kg = ……tạ kg
Câu 2. (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
286375 + 17594 571637 - 218253 4278 x 309 7917 : 39
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. (2,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 204 m, chiều dài hơn chiều rộng là 34 m. Tính diện tích của mảnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Quỳnh
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)