ĐỀ KT CUỐI KÌ 1 2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Đẩu |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CUỐI KÌ 1 2012-2013 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Tô Hiệu ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên………………….. Môn Toán 5
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm)
a/ Trong các số sau đây, chữ số 6 trong số nào có giá trị ?
A. 14,601 B.34,156 C. 135,4506 D. 0,165
b/ Phân số thập phân được viết là:
A. B. C. D.
c/ Sáu đơn vị, năm phần trăm, bảy phần nghìn được viết:
A. 6,057 B. 6,57 C. 6 D. 6
d/ Dãy số thập phân nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 3,245; 24,53; 2,534; 3,254. B. 3,245; 2,534; 3,254; 24,53.
C. 2,534; 24,53; 3,245; 3,254. D. 2,534; 3,245; 3,254; 24,53.
Câu 2 ( 1 điểm)
a a / 39,4 … 39,25 b/ 47,3 … 46,45
c/ 292,6 … 292,600 d/ 3,829 … 38,29
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
a/ 15 m2 = …… dm2
A. 150 dm2 B. 1500 dm2 C. 15000 dm2 D. 150000 dm2
b/ 14 ha 40 m2 = …… ha
A. 1440 ha B. 14,04 ha C. 14,004 ha D. 14,0004 ha
c/ 250 kg = …… tấn.
A. 25 tấn B. 2,500 tấn C. 0,025 tấn D. 0,25 tấn
d/ 1354 mm = ……… dm
A. 1,354 dm B. 13,54 dm C. 1354 dm D. 135,4 dm
Câu 4: (1 điểm)
a/ Giá trị của biểu thức 5,4 + 4,6 : 2,5 là:
A. 7,24 B. 4 C. 3,6 D. 40
b/ Tỉ số phần trăm của 36 và 300 là:
A. 36 % B. 120 % C. 12 % D. 1,2 %
Câu 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a/ 12,5 + 49,8 b/ 365,4 – 29,58 c/ 8,86 x 12,5 d/ 14,52 : 2,4
……………… ………………… ……………… …………………
……………… ………………… ……………… …………………
……………… ………………… ……………… …………………
……………… ………………… ……………… …………………
Câu 6: (1 điểm)
a/ Tìm 24 % của 65: ………………………………………………………………………………
b/ Tìm một số khi biết 40 % của nó là 76: ………………………………………………………..
Câu 7: (1,5 điểm)
Một cánh bườm hình tam giác có cạnh đáy 16,8 m, chiều cao cánh bườm bằng cạnh đáy. Tính diện tích của cánh bườm hình tam giác.
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
Câu 8: ( 1,5 điểm)
Trong một lớp học có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TOÁN 5
Câu 1: (1 điểm) đúng mỗi câu được 0,25 điểm:
a/ D. 0,165 b/ C.
c/ A. 6,057 d/ D. 2,534; 3,245; 3,254; 24,53.
Câu 2: ( 1 điểm) đúng mỗi câu được 0,25 điểm:
a / 39,4 > 39,25 b/ 47,3 > 46,45
c/ 292,6 = 292,600 d/ 3,829 < 38,29
Câu 3. ( 1 điểm) đúng mỗi câu được 0,25 điểm:
a/ B. 1500 dm2 b/ B. 14,04 ha
c/ D. 0,25 tấn d/ B. 13,54 dm
Câu 4: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu
Họ và tên………………….. Môn Toán 5
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm)
a/ Trong các số sau đây, chữ số 6 trong số nào có giá trị ?
A. 14,601 B.34,156 C. 135,4506 D. 0,165
b/ Phân số thập phân được viết là:
A. B. C. D.
c/ Sáu đơn vị, năm phần trăm, bảy phần nghìn được viết:
A. 6,057 B. 6,57 C. 6 D. 6
d/ Dãy số thập phân nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 3,245; 24,53; 2,534; 3,254. B. 3,245; 2,534; 3,254; 24,53.
C. 2,534; 24,53; 3,245; 3,254. D. 2,534; 3,245; 3,254; 24,53.
Câu 2 ( 1 điểm)
a a / 39,4 … 39,25 b/ 47,3 … 46,45
c/ 292,6 … 292,600 d/ 3,829 … 38,29
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
a/ 15 m2 = …… dm2
A. 150 dm2 B. 1500 dm2 C. 15000 dm2 D. 150000 dm2
b/ 14 ha 40 m2 = …… ha
A. 1440 ha B. 14,04 ha C. 14,004 ha D. 14,0004 ha
c/ 250 kg = …… tấn.
A. 25 tấn B. 2,500 tấn C. 0,025 tấn D. 0,25 tấn
d/ 1354 mm = ……… dm
A. 1,354 dm B. 13,54 dm C. 1354 dm D. 135,4 dm
Câu 4: (1 điểm)
a/ Giá trị của biểu thức 5,4 + 4,6 : 2,5 là:
A. 7,24 B. 4 C. 3,6 D. 40
b/ Tỉ số phần trăm của 36 và 300 là:
A. 36 % B. 120 % C. 12 % D. 1,2 %
Câu 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a/ 12,5 + 49,8 b/ 365,4 – 29,58 c/ 8,86 x 12,5 d/ 14,52 : 2,4
……………… ………………… ……………… …………………
……………… ………………… ……………… …………………
……………… ………………… ……………… …………………
……………… ………………… ……………… …………………
Câu 6: (1 điểm)
a/ Tìm 24 % của 65: ………………………………………………………………………………
b/ Tìm một số khi biết 40 % của nó là 76: ………………………………………………………..
Câu 7: (1,5 điểm)
Một cánh bườm hình tam giác có cạnh đáy 16,8 m, chiều cao cánh bườm bằng cạnh đáy. Tính diện tích của cánh bườm hình tam giác.
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
Câu 8: ( 1,5 điểm)
Trong một lớp học có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TOÁN 5
Câu 1: (1 điểm) đúng mỗi câu được 0,25 điểm:
a/ D. 0,165 b/ C.
c/ A. 6,057 d/ D. 2,534; 3,245; 3,254; 24,53.
Câu 2: ( 1 điểm) đúng mỗi câu được 0,25 điểm:
a / 39,4 > 39,25 b/ 47,3 > 46,45
c/ 292,6 = 292,600 d/ 3,829 < 38,29
Câu 3. ( 1 điểm) đúng mỗi câu được 0,25 điểm:
a/ B. 1500 dm2 b/ B. 14,04 ha
c/ D. 0,25 tấn d/ B. 13,54 dm
Câu 4: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Đẩu
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)