ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ II THEO MA TRẬN (MỚI 4 MỨC ĐỘ)
Chia sẻ bởi Khuất Lũy |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ II THEO MA TRẬN (MỚI 4 MỨC ĐỘ) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC NĂM HỌC
TRƯỜNG TH QUÀI TỞ
Năm học: 2016 - 2017
(Đề kiểm tra có 2 trang)
Họ và tên:....................................... Lớp: 2A. ....
Môn: Toán - Lớp 2
Ngày kiểm tra: .................
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
(HS làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này)
Điểm
Bằng số:
Người chấm bài (Kí, ghi rõ họ tên)
Bằng chữ:
___________________________________________________________________
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. (0,5 điểm) Số liền trước 88 là số nào?
A. 80
B. 87
C. 82
Câu 2. (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
A. 99
B. 89
C. 98
Câu 3. (0,5 điểm) Số nào dưới đây lớn hơn 59 nhưng bé hơn 61 ?
A. 59
B. 61
C. 60
Câu 4. (0,5 điểm). Số liền trước của số 99 là:
A.90
B. 98
C. 100
Câu 5. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 64 – 37 là:
A. 27
B. 37
C. 47
Câu 6. (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 25 + ...... = 30 là.
A. 8
B. 5
C. 20
Câu 7: (0,5 điểm) Kết quả phép tính 4 X 5 + 10 là:
A. 50
B. 40
C. 30
Câu 8: (0,5 điểm) Giá trị x trong phép tính: x - 25 = 20 là:
A. 45
B. 35
C. 10
Câu 9 (0,5 điểm). Số điền vào chỗ chấm 8 dm = ........cm là:
A. 10
B. 800
C. 80
Câu 10. (0,5 điểm) Kết quả đúng của phép tính 37m – 18m là.
A. 19cm
B. 19m
C. 29 m
Câu 11. (1 điểm) Trong hình bên có mấy hình tam giác?
A. 3
B. 4
C.2 Câu 12 (1 điểm). Hùng cao 88cm. Tuấn thấp hơn Hùng 8cm. Hỏi Tuấn cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
A.
96 cm
B.
80 cm
C.
80
II. TỰ LUẬN(5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
253 + 146
...................................
...................................
...................................
...................................
573 - 261
...................................
...................................
...................................
...................................
Câu 2 (1 điểm). Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ:
..........................................................................................................................................................................
Câu 3. (1 điểm)
Có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy bạn?
Bài giải
………...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………..................................................................................................………
_______________________Hết ________________________
PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
TRƯỜNG TH QUÀI TỞ
CUỐI HỌC NĂM HỌC
Năm học: 2016 – 2017
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Môn: Toán – Lớp 2
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
B. 87
0,5
7
C. 30
0,5
2
A. 99
0,5
8
A. 45
0,5
3
C. 60
0,5
9
C. 80
0,5
4
B. 98
0,5
10
B. 19m
0,5
5
A. 27
0,5
11
A. 3
1
6
B. 5
0,5
12
B.80cm
1
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
253
573
146
261
399
312
Câu 2 (1 điểm). Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ:
8 – 4 = 4; 2 – 1 = 1; 4 – 2 = 2; 6 – 3 = 3.....
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC NĂM HỌC
TRƯỜNG TH QUÀI TỞ
Năm học: 2016 - 2017
(Đề kiểm tra có 2 trang)
Họ và tên:....................................... Lớp: 2A. ....
Môn: Toán - Lớp 2
Ngày kiểm tra: .................
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
(HS làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này)
Điểm
Bằng số:
Người chấm bài (Kí, ghi rõ họ tên)
Bằng chữ:
___________________________________________________________________
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. (0,5 điểm) Số liền trước 88 là số nào?
A. 80
B. 87
C. 82
Câu 2. (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
A. 99
B. 89
C. 98
Câu 3. (0,5 điểm) Số nào dưới đây lớn hơn 59 nhưng bé hơn 61 ?
A. 59
B. 61
C. 60
Câu 4. (0,5 điểm). Số liền trước của số 99 là:
A.90
B. 98
C. 100
Câu 5. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 64 – 37 là:
A. 27
B. 37
C. 47
Câu 6. (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 25 + ...... = 30 là.
A. 8
B. 5
C. 20
Câu 7: (0,5 điểm) Kết quả phép tính 4 X 5 + 10 là:
A. 50
B. 40
C. 30
Câu 8: (0,5 điểm) Giá trị x trong phép tính: x - 25 = 20 là:
A. 45
B. 35
C. 10
Câu 9 (0,5 điểm). Số điền vào chỗ chấm 8 dm = ........cm là:
A. 10
B. 800
C. 80
Câu 10. (0,5 điểm) Kết quả đúng của phép tính 37m – 18m là.
A. 19cm
B. 19m
C. 29 m
Câu 11. (1 điểm) Trong hình bên có mấy hình tam giác?
A. 3
B. 4
C.2 Câu 12 (1 điểm). Hùng cao 88cm. Tuấn thấp hơn Hùng 8cm. Hỏi Tuấn cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
A.
96 cm
B.
80 cm
C.
80
II. TỰ LUẬN(5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
253 + 146
...................................
...................................
...................................
...................................
573 - 261
...................................
...................................
...................................
...................................
Câu 2 (1 điểm). Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ:
..........................................................................................................................................................................
Câu 3. (1 điểm)
Có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy bạn?
Bài giải
………...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………..................................................................................................………
_______________________Hết ________________________
PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
TRƯỜNG TH QUÀI TỞ
CUỐI HỌC NĂM HỌC
Năm học: 2016 – 2017
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Môn: Toán – Lớp 2
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
B. 87
0,5
7
C. 30
0,5
2
A. 99
0,5
8
A. 45
0,5
3
C. 60
0,5
9
C. 80
0,5
4
B. 98
0,5
10
B. 19m
0,5
5
A. 27
0,5
11
A. 3
1
6
B. 5
0,5
12
B.80cm
1
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
253
573
146
261
399
312
Câu 2 (1 điểm). Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ:
8 – 4 = 4; 2 – 1 = 1; 4 – 2 = 2; 6 – 3 = 3.....
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khuất Lũy
Dung lượng: 152,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)