đề KT cuối HKII môn toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: đề KT cuối HKII môn toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 5
TRƯỜNG TH…………………… Năm học 2015-2016
MÔN TOÁN
( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên:……………………………........................................................Lớp..................
Số báo danh :……………………………………………………………………………..
Chữ kí giám thị:……………………………………………………………………
Điểm bằng số ………..Bằng chữ:………………………
Nhận xét……………………………………………………
……………………………………………………………
Chữ kí giám khảo
…………………………………………………………
Phần I: Trắc nghiệm
Mỗi câu dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, là kết quả tính). Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm .
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 736,597 có giá trị là:
A. B. C. D. 5
Câu 2: 5,2 giờ = …… ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 giờ 2 phút B. 5 giờ 10 phút
C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 12 phút
Câu 3: 237,5m2 = ……. dam2 ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 23,75 B. 2,0375 C. 2375 D. 2,375
Câu 4: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là:
A. 30% B. 200% C. 50% D. 80%
Câu 6: Hình lập phương M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình lập phương N. Thể tích hình lập phương M so với thể tích hình lập phương N gấp số lần là:
A. 9 lần B. 8 lần
C. 27 lần D. 4 lần
Phần II: Tự luận
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 25,9 + 5,64 40 – 2,98 6,38 1,25 9,225 : 0,75
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Học sinh không viết vào phần gạch chéo
Bài 2: (2,5 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Bài 3:( 2,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30,5km/giờ. Một người khác đi xe đạp từ B về A với vận tốc 12km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút hai người gặp nhau. Tính quãng đường AB?
…..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT TP THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 5
TRƯỜNG TH…………………… Năm học 2015-2016
MÔN: TIẾNG VIỆT
( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên:……………………………........................................................Lớp..................
Số báo danh :……………………………………………………………………………..
Chữ kí giám thị:……………………………………………………………………
Điểm bằng số ………..Bằng chữ:………………………
Nhận xét……………………………………………………
……………………………………………………………
Chữ kí giám khảo
…………………………………………………………
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm).
I. Đọc hiểu – Luyện từ và câu ( 5 điểm) – Thời gian 35 phút.
TRƯỜNG TH…………………… Năm học 2015-2016
MÔN TOÁN
( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên:……………………………........................................................Lớp..................
Số báo danh :……………………………………………………………………………..
Chữ kí giám thị:……………………………………………………………………
Điểm bằng số ………..Bằng chữ:………………………
Nhận xét……………………………………………………
……………………………………………………………
Chữ kí giám khảo
…………………………………………………………
Phần I: Trắc nghiệm
Mỗi câu dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, là kết quả tính). Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm .
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 736,597 có giá trị là:
A. B. C. D. 5
Câu 2: 5,2 giờ = …… ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 giờ 2 phút B. 5 giờ 10 phút
C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 12 phút
Câu 3: 237,5m2 = ……. dam2 ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 23,75 B. 2,0375 C. 2375 D. 2,375
Câu 4: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là:
A. 30% B. 200% C. 50% D. 80%
Câu 6: Hình lập phương M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình lập phương N. Thể tích hình lập phương M so với thể tích hình lập phương N gấp số lần là:
A. 9 lần B. 8 lần
C. 27 lần D. 4 lần
Phần II: Tự luận
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 25,9 + 5,64 40 – 2,98 6,38 1,25 9,225 : 0,75
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Học sinh không viết vào phần gạch chéo
Bài 2: (2,5 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Bài 3:( 2,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30,5km/giờ. Một người khác đi xe đạp từ B về A với vận tốc 12km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút hai người gặp nhau. Tính quãng đường AB?
…..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT TP THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 5
TRƯỜNG TH…………………… Năm học 2015-2016
MÔN: TIẾNG VIỆT
( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên:……………………………........................................................Lớp..................
Số báo danh :……………………………………………………………………………..
Chữ kí giám thị:……………………………………………………………………
Điểm bằng số ………..Bằng chữ:………………………
Nhận xét……………………………………………………
……………………………………………………………
Chữ kí giám khảo
…………………………………………………………
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm).
I. Đọc hiểu – Luyện từ và câu ( 5 điểm) – Thời gian 35 phút.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)