Đề KT cuối HKII
Chia sẻ bởi Ngô Minh |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối HKII thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN …………
TRƯỜNG T. H …………….
Họ và tên:.................................
Lớp: 3........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2012 - 2013
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Thời gian 35 phút (Không kể thời gian giao đề )
( Đề này gồm 2 trang HS làm bài trực tiếp trên tờ đề thi )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 36779; 36977; 36797 B. 36977; 36797; 36779
C. 36797; 36779; 36977 D. 36977; 36779; 36797
Câu 2: 14 m 7 cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 147
B. 1407
C. 14007
D. 1470
Câu 3: 36 : 4 + 5 = … Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ chấm:
A. 9
B. 6
C. 14
D. 7
Câu 4: Có 9 con trâu, 27 con bò. Số bò gấp trâu số lần là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 5: Giá trị của chữ số 6 trong số 56729 là:
A. sáu trăm nghìn
B. sáu mươi nghìn
C. Sáu nghìn
D. Sáu trăm
Câu 6: Thứ năm tuần này là 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu?
A. 16
B. 15
C. 14
D. 13
Câu 7: Trong phép chia có dư, số chia là 4 thì số dư có thể là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. cả 1, 2 và 3
Câu 8: của 48 là:
A. 8
B. 42
C. 54
D. 228
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
a) 37425 + 28107
............................
…………………
…………………
…………………
………………….
…………………
b) 92685 - 5326
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
…………………
c) 12051 x 7
…………………
…………………
…………………
…………………
………………….
…………………
d) 64290 : 6
…………………
…………………
…………………
…………………
………………….
…………………
Câu 10 : Một cửa hàng nhận về 2050 kg gạo . Người ta đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………..
Câu 11: Một hình vuông có chu vi l à 28 cm. Tính diện tích hình vuông đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TAM ĐẢO
TRƯỜNG T. H ĐỒNG TIẾN
Họ và tên:.................................
Lớp: 3........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Thời gian 35 phút (Không kể thời gian giao đề )
( Đề này gồm 2 trang HS làm bài trực tiếp trên tờ đề thi )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. Sôi nổi
B. Sôi gấc
C. Sôi động
D. Sôi sục
Câu 2: Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy
A. Mùa xuân, cả nhà gấu đi bẻ măng và uống mật ong.
B. Nhà sạch, thì mát bát sạch ngon cơm
C. Hai bên bờ sông ngô đã trổ cờ
D. Ông em, bố em, và chú em đều là thợ mỏ
Câu 3: Từ nào sau đây không cùng nhóm với từ còn lại:
A. Ngoan
B. Hiền
C. Cười
D. Xinh
Câu 4: Bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Bằng gì?” trong câu: “ Các nghệ nhân đã thêu nên những bức tranh tinh sảo bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.” là:
A. Đôi bàn tay khéo léo của mình
B. Bằng đôi bàn tay khéo léo của mình
C. Bằng đôi bàn tay khéo léo
D. Bằng đôi bàn tay
Câu 5: Từ dùng để so sánh trong câu sau: “ Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi.” là:
A. Như
B. Là
C. Tựa
D. Giống
Câu 6: Câu: “Sáng mùng một, ngày đầu xuân rất đẹp.” Bộ phận trả lời câu hỏi “ Khi nào? ” là:
A. Sáng mùng một
B. Ngày đầu xuân
C
TRƯỜNG T. H …………….
Họ và tên:.................................
Lớp: 3........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2012 - 2013
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Thời gian 35 phút (Không kể thời gian giao đề )
( Đề này gồm 2 trang HS làm bài trực tiếp trên tờ đề thi )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 36779; 36977; 36797 B. 36977; 36797; 36779
C. 36797; 36779; 36977 D. 36977; 36779; 36797
Câu 2: 14 m 7 cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 147
B. 1407
C. 14007
D. 1470
Câu 3: 36 : 4 + 5 = … Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ chấm:
A. 9
B. 6
C. 14
D. 7
Câu 4: Có 9 con trâu, 27 con bò. Số bò gấp trâu số lần là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 5: Giá trị của chữ số 6 trong số 56729 là:
A. sáu trăm nghìn
B. sáu mươi nghìn
C. Sáu nghìn
D. Sáu trăm
Câu 6: Thứ năm tuần này là 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu?
A. 16
B. 15
C. 14
D. 13
Câu 7: Trong phép chia có dư, số chia là 4 thì số dư có thể là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. cả 1, 2 và 3
Câu 8: của 48 là:
A. 8
B. 42
C. 54
D. 228
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
a) 37425 + 28107
............................
…………………
…………………
…………………
………………….
…………………
b) 92685 - 5326
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
…………………
c) 12051 x 7
…………………
…………………
…………………
…………………
………………….
…………………
d) 64290 : 6
…………………
…………………
…………………
…………………
………………….
…………………
Câu 10 : Một cửa hàng nhận về 2050 kg gạo . Người ta đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………..
Câu 11: Một hình vuông có chu vi l à 28 cm. Tính diện tích hình vuông đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TAM ĐẢO
TRƯỜNG T. H ĐỒNG TIẾN
Họ và tên:.................................
Lớp: 3........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Thời gian 35 phút (Không kể thời gian giao đề )
( Đề này gồm 2 trang HS làm bài trực tiếp trên tờ đề thi )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. Sôi nổi
B. Sôi gấc
C. Sôi động
D. Sôi sục
Câu 2: Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy
A. Mùa xuân, cả nhà gấu đi bẻ măng và uống mật ong.
B. Nhà sạch, thì mát bát sạch ngon cơm
C. Hai bên bờ sông ngô đã trổ cờ
D. Ông em, bố em, và chú em đều là thợ mỏ
Câu 3: Từ nào sau đây không cùng nhóm với từ còn lại:
A. Ngoan
B. Hiền
C. Cười
D. Xinh
Câu 4: Bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Bằng gì?” trong câu: “ Các nghệ nhân đã thêu nên những bức tranh tinh sảo bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.” là:
A. Đôi bàn tay khéo léo của mình
B. Bằng đôi bàn tay khéo léo của mình
C. Bằng đôi bàn tay khéo léo
D. Bằng đôi bàn tay
Câu 5: Từ dùng để so sánh trong câu sau: “ Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi.” là:
A. Như
B. Là
C. Tựa
D. Giống
Câu 6: Câu: “Sáng mùng một, ngày đầu xuân rất đẹp.” Bộ phận trả lời câu hỏi “ Khi nào? ” là:
A. Sáng mùng một
B. Ngày đầu xuân
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Minh
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)