De KT CUỐI HKI TOAN-TV4 VNEN

Chia sẻ bởi Lo Van Tuong | Ngày 09/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: de KT CUỐI HKI TOAN-TV4 VNEN thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TỦA CHÙA
TỔ KHẢO THÍ & KĐCLGD




KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề)



Trường: ...........................................................................................................................................
Họ và tên: ..................................................................................... Lớp:..........................................

Giáo viên chấm bài
Điểm bài thi

Ký
Họ và tên
Bằng số
Bằng chữ












ĐỀ BÀI

Bài 1: (1 điểm). Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho phù hợp:
A

B

a) 125 630

1. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) 2525; 2552; 5225; 5252.

2. Giá trị của chữ số 6 là: 600.


Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 phút = .............. giây

b) 5 m2 = .............. dm2


Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 90 : 20 = 4 (dư 1)

b) 90 : 20 = 4 (dư 10)


Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 514 425 + 8 398

b) 1500 : 6

















































































































































































































































































































Bài 5: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD:
- Viết tên các góc nhọn.
- Viết tên các cặp cạnh song song với nhau. A B


























































































































D C

Bài 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 564 + 276 - 375

b) 9763 – 45 : 9

















































































































































































































































Bài 7: (2 điểm)
Nhà bạn Páo nuôi được 91 con gà và vịt, biết rằng số vịt ít hơn số gà là 21 con. Hỏi nhà bạn Páo có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt ?
Bài giải

















































































































































































































































































































































































































































































































































Bài 8: (1điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong câu sau:
Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 5210
B. 4065
C. 2520
D. 1023


--------------------------------- H ết ----------------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm ./. PHÒNG GD&ĐT TỦA CHÙA
TỔ KHẢO THÍ & KĐCLGD


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN – LỚP 4


Câu
Đáp án
Điểm

Bài 1
(1 điểm)
a 2
b 1
0,5
0,5

Bài 2
(1 điểm)
a) 2 phút = 120 giây
b) 5 m2 = 500 dm2
0,5
0,5

Bài 3
(1 điểm)
a) S
b) Đ
0,5
0,5

Bài 4
(2 điểm)
a) 514 425+8 398 b) 1500:6
+
514 425

 1500
6


 8 398

 30
250


522 823

 00





 0



Đúng mỗi phần được 1,0 điểm

Bài 5
(1 điểm)
- Góc nhọn đỉnh B; góc nhọn đỉnh D.
- AD song song BC; AB song song CD.
0,5
0,5

Bài 6
(1 điểm)
a) 564 + 276 - 375
= 840 - 375
= 465

b) 9763 - 45 : 9
= 9763 - 5
= 9758


Đúng mỗi phần được 0,5 điểm

Bài 7
(2 điểm)
Bài giải
Số con gà là:
(91+21):2=56 (con)
Số con vịt là:
56-21=35 (con)
Đáp số: - Gà: 56 con.
- Vịt: 35 con.


1,0

1,0

Bài 8
(1 điểm)
C. 2520
1,0



Lưu ý: Học sinh có cách giải khác hợp lý mà kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.








PHÒNG GD&ĐT TỦA CHÙA
TỔ KHẢO THÍ & KĐCLGD

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề)


Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
Số câu
2
1

1
1

3
2


Điểm số
2,0
1,0

2,0
1,0

3,0
3,0

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1





1



Điểm số
1,0





1,0


Yếu tố hình học: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu

1





1


Điểm số

1,0





1,0

Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu



1



1


Điểm số



2,0



2,0

Tổng
Số câu
3
2

2
1

4
4


Điểm số
3,0
2,0

4,0
1,0

4,0
6,0


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lo Van Tuong
Dung lượng: 43,28KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)