ĐỀ KT cuối HKI Toán- TV Lớp 5
Chia sẻ bởi CMTH Ninh Vân |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT cuối HKI Toán- TV Lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học ninh vân
Bài kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm học 2008 - 2009
Môn: Toán 5
(Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Điểm viết bằng số: ..............................
Điểm viết bằng chữ: ......................
Giáo viên chấm:
.1............................................................
.2............................................................
Giáo viên coi:
1.............................................
2..............................................
Phần I/ Trắc nghiệm cơ bản (3điểm)
1. Giá trị nào dưới đây khác 25%
A.
B.
C.
D.
2. 0,15 ha = ... m2
A. 1,5
B. 15
C. 150
D. 1500
3. Số thập phân gồm 2chục, năm phần trăm được viết là:
A. 2,5
B. 2,05
C. 20,5
D. 20,05
4. Trong vườn trồng 200 cây ăn quả, trong đó số cây táo là 60 cây. Như vậy so với số cây trong vườn, số cây táo chiếm:
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
5. 4tấn 5kg = ... tạ
A. 4,5
B. 40,5
C. 40,05
D. 4,005
6. Khoảng thời gian dài là:
A. 25 phút
B. giờ
C. 0,5 giờ
D. 27 phút
Phần II: Tự luận.
Bài 1.Tính giá trị biểu thức(1 điểm)
8,6 (19,4 + 1,3)
..............................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
40,8 : 12 - 2,03
................................................................
................................................................
................................................................
.................................................................
................................................................
………………………………………...
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
a)34 + 19,47
……………...…
………….......…
………………...
………………...
………………...
b) 408,23 - 62,8
................................
................................
................................
…………………....
…………………...
c) 3,24 5,2
...............................
................................
................................
……………………
……………………
d)77,04 : 21,4
..............................
..............................
..............................
…………………..
…………………..
Bài 3:(2 điểm) Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 154km. Hỏi nếu cũng chạy như thế, trong 6 giờ ôtô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4 (1đ): Tìm x
a) x 4,5 = 7,2 b) 15 : x = 0,85 + 0,35
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5:(1 điểm) Tính theo cách thuận tiện
a) 0,125 800 + 75 b) 2001 : 25 - 1999 : 25
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thi chất lượng học kì I (2008-2009)
Biểu điểm chấm toán 5
I, Phần I : Trắc nghiệm(3điểm)
1-B
2-d
3-D
4-A
5-c
6-c
Mỗi ý đúng 0,5 đ
II, Tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ
Bài 2: (2điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ
Bài 3( 2 điểm)
Tóm tắt (0,25đ): 3,5 giờ: 154km
6giờ: ....km?
Bài giải:
Trong một giờ ô tô chạy được: 154 : 3,5 = 44 (km) (0,75đ)
Trong 6 giờ ôtô chạy được : 44 6 = 264 (km) (0,75đ)
Đáp số: 264 km (0,25đ)
Bài 4: 1 điểm Tìm đúng mỗi ý cho (0,5đ)
Bài 5 : 1điểm Tính đúng mỗi ý theo yêu cầu cho (0,5đ)
a) 0,125 800 + 75
= 0,125
Bài kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm học 2008 - 2009
Môn: Toán 5
(Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Điểm viết bằng số: ..............................
Điểm viết bằng chữ: ......................
Giáo viên chấm:
.1............................................................
.2............................................................
Giáo viên coi:
1.............................................
2..............................................
Phần I/ Trắc nghiệm cơ bản (3điểm)
1. Giá trị nào dưới đây khác 25%
A.
B.
C.
D.
2. 0,15 ha = ... m2
A. 1,5
B. 15
C. 150
D. 1500
3. Số thập phân gồm 2chục, năm phần trăm được viết là:
A. 2,5
B. 2,05
C. 20,5
D. 20,05
4. Trong vườn trồng 200 cây ăn quả, trong đó số cây táo là 60 cây. Như vậy so với số cây trong vườn, số cây táo chiếm:
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
5. 4tấn 5kg = ... tạ
A. 4,5
B. 40,5
C. 40,05
D. 4,005
6. Khoảng thời gian dài là:
A. 25 phút
B. giờ
C. 0,5 giờ
D. 27 phút
Phần II: Tự luận.
Bài 1.Tính giá trị biểu thức(1 điểm)
8,6 (19,4 + 1,3)
..............................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
40,8 : 12 - 2,03
................................................................
................................................................
................................................................
.................................................................
................................................................
………………………………………...
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
a)34 + 19,47
……………...…
………….......…
………………...
………………...
………………...
b) 408,23 - 62,8
................................
................................
................................
…………………....
…………………...
c) 3,24 5,2
...............................
................................
................................
……………………
……………………
d)77,04 : 21,4
..............................
..............................
..............................
…………………..
…………………..
Bài 3:(2 điểm) Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 154km. Hỏi nếu cũng chạy như thế, trong 6 giờ ôtô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4 (1đ): Tìm x
a) x 4,5 = 7,2 b) 15 : x = 0,85 + 0,35
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5:(1 điểm) Tính theo cách thuận tiện
a) 0,125 800 + 75 b) 2001 : 25 - 1999 : 25
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thi chất lượng học kì I (2008-2009)
Biểu điểm chấm toán 5
I, Phần I : Trắc nghiệm(3điểm)
1-B
2-d
3-D
4-A
5-c
6-c
Mỗi ý đúng 0,5 đ
II, Tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ
Bài 2: (2điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ
Bài 3( 2 điểm)
Tóm tắt (0,25đ): 3,5 giờ: 154km
6giờ: ....km?
Bài giải:
Trong một giờ ô tô chạy được: 154 : 3,5 = 44 (km) (0,75đ)
Trong 6 giờ ôtô chạy được : 44 6 = 264 (km) (0,75đ)
Đáp số: 264 km (0,25đ)
Bài 4: 1 điểm Tìm đúng mỗi ý cho (0,5đ)
Bài 5 : 1điểm Tính đúng mỗi ý theo yêu cầu cho (0,5đ)
a) 0,125 800 + 75
= 0,125
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: CMTH Ninh Vân
Dung lượng: 433,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)