ĐÊ KT CUỐI HKI TOÁN 5 CÓ ĐÁP ÁN HAY
Chia sẻ bởi Vũ Thị Dung |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ KT CUỐI HKI TOÁN 5 CÓ ĐÁP ÁN HAY thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D( là đáp số, kết qủa tính). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Số thập phân 31, 015 đọc là:
Ba mươi mốt nghìn không trăm mười lăm
Ba mốt phẩy mười lăm
Ba mốt phẩy không mười năm
Ba mươi mốt phẩy không trăm mười lăm
Bài 2: Chữ số 6 trong số thập phân 23,069 có giá trị là:
A. 6 B. C. D.
Bài 3: Kết quả của phép cộng 23,09 + 54 là:
A. 23,63 B. 28,49 C. 7709 D. 77,09
Bài 4: 3100g bằng bao nhiêu kilôgam?
A. 0,31kg B. 3,1kg C. 31kg D. 310kg
Bài 5: Trong bể có 15 con cá, trong số đó có 10 con cá vàng. Tỉ số phần trăm của số cá vàng và số cá trong bể là:
A. 4% B. 150% C. 40% D.100%
Bài 6: Phép chia 45,87: 37 có thương là 1,23 và số dư là:
45,87 37
8 8 1,23
1 47
36
A. 36 B. 3,6 C. 0,36 D. 0,036
II. Phần tự luận:(7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 42,5 + 28,36 b. 87,32 – 49,6
c. 43,01 x 3,8 d. 45,184 : 6,4
Bài 2: Tìm x
7,2 – x = 3,08 x : 3,75 = 13,25 + 1,75
Bài 3 :Cho tam giác ABC có cạnh AB dài 25cm và cạnh AC dài 38cm. Tính diện tích hình tam giác, biết đó là tam giác vuông, vuông góc ở A.
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: Toán
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái mỗi câu 1,2,3,4,5,6 được 0.5 điểm
Bài 1: D: Ba mươi mốt phẩy không trăm mười lăm
Bài 2: B.
Bài 3: D. 77,09
Bài 4: A. 0,31kg
Bài 5: C. 40%
Bài 6: C. 0,36
II. Phần tự luận:(7 điểm)
Bài 1: Mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng được 0,75đ
70,86
37,72
163,438
7,06
Bài 2: 2,5đ
7,2 – x = 3,08 x : 3,75 = 13,25 + 1,75
x = 7,2 – 3,08 ( 0,5đ) x : 3,75 = 15 ( 0,5đ)
x = 4,12 ( 0,5đ) x = 15 x 3,75 ( 0, 5đ)
x = 56,25 ( 0, 5đ)
Bài 3: ( 1,5đ)
Tóm tắt:
B
Bài giải
25cm Diện tích hình tam giác vuông ABC là: ( 0,25đ)
25 x 38 : 2 = 475 ( cm2) ( 1đ)
Đáp số: 475cm2 ( 0,25đ)
A 38cm C
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D( là đáp số, kết qủa tính). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Số thập phân 31, 015 đọc là:
Ba mươi mốt nghìn không trăm mười lăm
Ba mốt phẩy mười lăm
Ba mốt phẩy không mười năm
Ba mươi mốt phẩy không trăm mười lăm
Bài 2: Chữ số 6 trong số thập phân 23,069 có giá trị là:
A. 6 B. C. D.
Bài 3: Kết quả của phép cộng 23,09 + 54 là:
A. 23,63 B. 28,49 C. 7709 D. 77,09
Bài 4: 3100g bằng bao nhiêu kilôgam?
A. 0,31kg B. 3,1kg C. 31kg D. 310kg
Bài 5: Trong bể có 15 con cá, trong số đó có 10 con cá vàng. Tỉ số phần trăm của số cá vàng và số cá trong bể là:
A. 4% B. 150% C. 40% D.100%
Bài 6: Phép chia 45,87: 37 có thương là 1,23 và số dư là:
45,87 37
8 8 1,23
1 47
36
A. 36 B. 3,6 C. 0,36 D. 0,036
II. Phần tự luận:(7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 42,5 + 28,36 b. 87,32 – 49,6
c. 43,01 x 3,8 d. 45,184 : 6,4
Bài 2: Tìm x
7,2 – x = 3,08 x : 3,75 = 13,25 + 1,75
Bài 3 :Cho tam giác ABC có cạnh AB dài 25cm và cạnh AC dài 38cm. Tính diện tích hình tam giác, biết đó là tam giác vuông, vuông góc ở A.
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: Toán
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái mỗi câu 1,2,3,4,5,6 được 0.5 điểm
Bài 1: D: Ba mươi mốt phẩy không trăm mười lăm
Bài 2: B.
Bài 3: D. 77,09
Bài 4: A. 0,31kg
Bài 5: C. 40%
Bài 6: C. 0,36
II. Phần tự luận:(7 điểm)
Bài 1: Mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng được 0,75đ
70,86
37,72
163,438
7,06
Bài 2: 2,5đ
7,2 – x = 3,08 x : 3,75 = 13,25 + 1,75
x = 7,2 – 3,08 ( 0,5đ) x : 3,75 = 15 ( 0,5đ)
x = 4,12 ( 0,5đ) x = 15 x 3,75 ( 0, 5đ)
x = 56,25 ( 0, 5đ)
Bài 3: ( 1,5đ)
Tóm tắt:
B
Bài giải
25cm Diện tích hình tam giác vuông ABC là: ( 0,25đ)
25 x 38 : 2 = 475 ( cm2) ( 1đ)
Đáp số: 475cm2 ( 0,25đ)
A 38cm C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Dung
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)