DE KT CUOI HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vượng |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DE KT CUOI HKI thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên:………………………. Năm học 2012 – 2013
Lớp:………………. Môn: Toán 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1:
Khoanh tròn vào số bé nhất:
A.90 B.57 C.48
b. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
A.76 B.67 C.97
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 8 6 b) 3 9
2 8 1 3
5 8 4 2
Câu 3: 50 kg+ 38 kg = ………. Kg
A. 88 kg B. 78 kg C. 98 kg
Câu 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 9 giờ
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ?
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác
2
3
4
Câu 7 : Viết số thích hợp vào ô trống : 75 + 18 = + 75
A. 8 B. 0 C. 18
Câu 8 : Một năm gồm có bao nhiêu tháng?
A. 12 tháng B. 30 tháng C. 10 tháng
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Câu 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
45 + 17 b. 66 - 37 c. 57 + 24 d. 78 - 19
Câu 2: (2điểm) Lớp bạn Lan có 33 học sinh, lớp bạn Hùng có ít hơn lớp bạn Lan 5 học sinh. Hỏi lớp bạn Hùng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
Câu 3 (1 điểm): Tìm x
a. x + 15 = 65 b. x – 12 = 49
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
CUỐI HỌC KỲ I 2012-2013
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
C
Đ
S
A
B
B
B
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
4 5 b. 6 6 c. 57 d. 7 8
1 7 3 7 24 1 9
6 2 3 9 81 59
Câu 2 : Bài giải:
Lớp bạn Hùng có số bạn là: (0,5 điểm)
33- 5= 28 (bạn) (1,5 điểm)
Đáp số: 28 bạn (0,5 điểm)
Câu 3: Tìm x đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a. x+ 15 = 65 b. x- 12 = 49
x = 65 – 15 ( 0,25 đ) x= 49 + 12 ( 0,25 đ)
x = 40 (0,25 đ) x = 61 (0,25 đ)
Họ và tên:………………………. Năm học 2012 – 2013
Lớp:………………. Môn: Toán 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1:
Khoanh tròn vào số bé nhất:
A.90 B.57 C.48
b. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
A.76 B.67 C.97
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 8 6 b) 3 9
2 8 1 3
5 8 4 2
Câu 3: 50 kg+ 38 kg = ………. Kg
A. 88 kg B. 78 kg C. 98 kg
Câu 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 9 giờ
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ?
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác
2
3
4
Câu 7 : Viết số thích hợp vào ô trống : 75 + 18 = + 75
A. 8 B. 0 C. 18
Câu 8 : Một năm gồm có bao nhiêu tháng?
A. 12 tháng B. 30 tháng C. 10 tháng
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Câu 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
45 + 17 b. 66 - 37 c. 57 + 24 d. 78 - 19
Câu 2: (2điểm) Lớp bạn Lan có 33 học sinh, lớp bạn Hùng có ít hơn lớp bạn Lan 5 học sinh. Hỏi lớp bạn Hùng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
Câu 3 (1 điểm): Tìm x
a. x + 15 = 65 b. x – 12 = 49
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
CUỐI HỌC KỲ I 2012-2013
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
C
Đ
S
A
B
B
B
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
4 5 b. 6 6 c. 57 d. 7 8
1 7 3 7 24 1 9
6 2 3 9 81 59
Câu 2 : Bài giải:
Lớp bạn Hùng có số bạn là: (0,5 điểm)
33- 5= 28 (bạn) (1,5 điểm)
Đáp số: 28 bạn (0,5 điểm)
Câu 3: Tìm x đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a. x+ 15 = 65 b. x- 12 = 49
x = 65 – 15 ( 0,25 đ) x= 49 + 12 ( 0,25 đ)
x = 40 (0,25 đ) x = 61 (0,25 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vượng
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)