DE KT CUOI HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vượng |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: DE KT CUOI HKI thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên:………………………. Năm học 2012 – 2013
Lớp:………………. Môn: Toán 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ A
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 8 6 b) 3 9
2 8 1 3
5 8 4 2
Câu 2: 50 kg+ 38 kg = ………. kg
A. 88 kg B. 78 kg C. 98 kg
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 11 B. 55 C. 99
b. Số bé nhất có một chữ số là:
A. 9 B. 0 C. 1
Câu 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 9 giờ
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ?
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác
5
6
7
Câu 7 : Viết số thích hợp vào ô trống : 75 + 18 = + 75
A. 8 B. 18 C. 0
Câu 8 : Một năm gồm có bao nhiêu tháng?
A. 10 tháng B. 12 tháng C. 30 tháng
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
45 + 17 b. 66 - 37 c. 53 + 24 d. 78 - 12
Bài 2: Lớp bạn Lan có 33 học sinh, lớp bạn Hùng có ít hơn lớp bạn Lan 5 học sinh. Hỏi lớp bạn Hùng có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt: Bài giải:
Bài 3: Tìm x
a. x + 15 = 65 b. x – 12 = 49
..........................( HẾT(.........................
Học sinh khó khăn có thể kéo dài theo 10 phút
Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên:………………………. Năm học 2012 – 2013
Lớp:………………. Môn: Toán 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ B
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 8 6 b) 3 9
2 8 1 3
5 8 4 2
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ?
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 11 B. 55 C. 99
b. Số bé nhất có một chữ số là:
A. 9 B. 0 C. 1
Câu 4: 50 kg+ 38 kg = ………. kg
A. 88 kg B. 78 kg C. 98 kg
Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 9 giờ
Câu 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác
5
B. 6
C.7
Câu 7 : Một năm gồm có bao nhiêu tháng?
A. 10 tháng B. 12 tháng C. 30 tháng
Câu 8 : Viết số thích hợp vào ô trống : 75 + 18 = + 75
A. 8 B. 18 C. 0
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
45 + 17 b. 66 - 37 c. 53 + 24 d. 78 - 12
Bài 2: Lớp bạn Lan có 33 học sinh, lớp bạn Hùng có ít hơn lớp bạn Lan 5 học sinh. Hỏi lớp bạn Hùng có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt: Bài giải:
Bài 3: Tìm x
a. x + 15 = 65 b. x – 12 = 49
..........................( HẾT(.........................
Học sinh khó khăn có thể kéo dài theo 10 phút
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN
Họ và tên:………………………. Năm học 2012 – 2013
Lớp:………………. Môn: Toán 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ A
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 8 6 b) 3 9
2 8 1 3
5 8 4 2
Câu 2: 50 kg+ 38 kg = ………. kg
A. 88 kg B. 78 kg C. 98 kg
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 11 B. 55 C. 99
b. Số bé nhất có một chữ số là:
A. 9 B. 0 C. 1
Câu 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 9 giờ
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ?
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác
5
6
7
Câu 7 : Viết số thích hợp vào ô trống : 75 + 18 = + 75
A. 8 B. 18 C. 0
Câu 8 : Một năm gồm có bao nhiêu tháng?
A. 10 tháng B. 12 tháng C. 30 tháng
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
45 + 17 b. 66 - 37 c. 53 + 24 d. 78 - 12
Bài 2: Lớp bạn Lan có 33 học sinh, lớp bạn Hùng có ít hơn lớp bạn Lan 5 học sinh. Hỏi lớp bạn Hùng có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt: Bài giải:
Bài 3: Tìm x
a. x + 15 = 65 b. x – 12 = 49
..........................( HẾT(.........................
Học sinh khó khăn có thể kéo dài theo 10 phút
Trường TH Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên:………………………. Năm học 2012 – 2013
Lớp:………………. Môn: Toán 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ B
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 8 6 b) 3 9
2 8 1 3
5 8 4 2
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 1dm = ....... cm ?
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 11 B. 55 C. 99
b. Số bé nhất có một chữ số là:
A. 9 B. 0 C. 1
Câu 4: 50 kg+ 38 kg = ………. kg
A. 88 kg B. 78 kg C. 98 kg
Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ
B. 8 giờ
C. 9 giờ
Câu 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác
5
B. 6
C.7
Câu 7 : Một năm gồm có bao nhiêu tháng?
A. 10 tháng B. 12 tháng C. 30 tháng
Câu 8 : Viết số thích hợp vào ô trống : 75 + 18 = + 75
A. 8 B. 18 C. 0
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
45 + 17 b. 66 - 37 c. 53 + 24 d. 78 - 12
Bài 2: Lớp bạn Lan có 33 học sinh, lớp bạn Hùng có ít hơn lớp bạn Lan 5 học sinh. Hỏi lớp bạn Hùng có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt: Bài giải:
Bài 3: Tìm x
a. x + 15 = 65 b. x – 12 = 49
..........................( HẾT(.........................
Học sinh khó khăn có thể kéo dài theo 10 phút
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vượng
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)