Đề KT cuối HK1 môn Toán 4 (05-06)

Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn | Ngày 09/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối HK1 môn Toán 4 (05-06) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 – NĂM HỌC 2005-2006
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề)


Bài 1: (1 điểm)
Viết các số sau:
a) Năm mươi lăm triệu sáu trăm bảy mươi ba nghìn.
b) Một trăm tám mươi hai triệu sáu trăm linh năm nghìn ba trăm sáu mươi tám.

Bài 2: (4 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a) 418725 + 62658
b) 643780 – 92958
c) 263 × 26
d) 3015 : 15
Bài 3: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
675 : (167 – 162) × 4 + 4150
Bài 4: (1 điểm)
Trong các số: 95; 38; 350; 67
a) Số nào chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 2?
c) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
d) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
Bài 5: (1 điểm)
Một đội công nhân sửa đường. Ngày thứ nhất sửa được 1376m đường, ngày thứ hai sửa được 2483m đường, ngày thứ ba sửa được ít hơn ngày thứ hai 183m. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?



Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ dưới đây cho biết ABCD là hình vuông, hình ABNM và MNCD là các hình chữ nhật và có chiều rộng bằng 6cm.
a) Cạnh BC vuông góc với những cạnh nào?
b) Cạnh MN song song với những cạnh nào?
c) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật ABNM.









Bài 7: (1 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời đúng.
Số thích hợp để viết vào chỗ trống (…)
a) 6m25dm2 = . . . . . . . . . . . . dm2
A. 65 ; B. 605 ; C. 650 ; D. 6050
b) 4 tấn73kg = . . . . . . . . . . . . kg
A. 473 ; B. 4073 ; C. 4730 ; D. 4037
c) 4giờ20phút = . . . . . . . . . . . . phút
A. 70 ; B. 320 ; C. 260 ; D. 90

-----------------------------------------------------------------------------------------------
*Ghi chú: Người coi thi không phải giải thích gì thêm.








PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
(Kiểm tra định kì lần 2, năm học 2005-2006)

Bài 1: 1 điểm
a) HS viết đúng số 55673000 được 0,5 điểm
b) HS viết đúng số 182605368 được 0,5 điểm
Bài 2: 4 điểm
HS đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm; thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) b)





c) d)







Bài 3: 1 điểm
HS thực hiện đúng thứ tự phép tính để tính giá trị biểu thức được 0,5 điểm; tính đúng giá trị biểu thức được 0,5 điểm.

675 : (167 – 162) × 4 + 4150
= 675 : 5 × 4 + 4150
= 135 × 4 + 4150
= 540 + 4150
= 4690

Bài 4: 1 điểm
HS trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) 95; 350
b) 350; 38
c) 350
d) 95
Bài 5: 1 điểm
HS viết đúng các câu lời giải được 0,5 điểm; làm đúng các phép tính được 0,5 điểm.

Số mét đường đội công nhân đó sửa ngày thứ ba được là:
2483 – 183 = 2300 (m)
Trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được là:
(1376 + 2483 + 2300) : 3 = 2053 (m)
Đáp số: 2053m
Bài 6: 1 điểm
a) HS nêu đúng BC vuông góc với một trong ba cạnh được 0,25 điểm.
b) HS nêu đúng MN song song với một trong hai cạnh được 0,25 điểm.
c) HS tính đúng diện tích hình vuông được 0,25 điểm; tính đúng diện tích hình chữ nhật được 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 6,42KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)