ĐỀ KT CUỐI HK1
Chia sẻ bởi Bùi Thị Ngọc Bích |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CUỐI HK1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN TRƯỜNG
LỚP: ……………….
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 4 ( Thời gian: 40 phút)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM
GK:
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………….….
……………………………………………………………………….……..
……………………………………………………………………….……..
……………………………………………………………………………...
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 3tấn72kg =……….kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 372 B. 3720 C. 3027 D. 3072
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 98 B. 90 C. 95 D. 80
Câu 3: 10dm22cm2 =……….cm2
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 102 B. 1020
C. 1002 D. 120
Câu 4: Trung bình cộng của 36; 57 và 42 là:
A. 135 B. 55
C. 54 D. 45
II/PHÂN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 57696 + 8149 b. 59016 - 638 c. 135 x 23 d. 3150 : 18
………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..……………….………......…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………….…..………..………..……
Câu 2: Tìm x
a. x – 306 = 5084 b. x + 2354 = 264 x 23
…………............. ……………….
…………………. ……………….
………………..... ………….........
Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhât :
a) 86 x 121 – 86 x 21 = …………………… b) 4 x 39 x 25 = …….........………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
................................................................................................................................................. Câu 4: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó?
Giải:
………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………......…………………………………………………………………………………………..………..………..……
Câu 5 Hiện nay trung bình cộng số tuổi của ông và cháu là 32 tuổi, ông hơn cháu 40 tuổi. Tính tuổi của ông và cháu hiện nay?
Giải
………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………......…………………………………………………………………………………………..………..………..…… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………….…
LỚP: ……………….
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 4 ( Thời gian: 40 phút)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM
GK:
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………….….
……………………………………………………………………….……..
……………………………………………………………………….……..
……………………………………………………………………………...
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 3tấn72kg =……….kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 372 B. 3720 C. 3027 D. 3072
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 98 B. 90 C. 95 D. 80
Câu 3: 10dm22cm2 =……….cm2
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 102 B. 1020
C. 1002 D. 120
Câu 4: Trung bình cộng của 36; 57 và 42 là:
A. 135 B. 55
C. 54 D. 45
II/PHÂN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 57696 + 8149 b. 59016 - 638 c. 135 x 23 d. 3150 : 18
………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..……………….………......…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………….…..………..………..……
Câu 2: Tìm x
a. x – 306 = 5084 b. x + 2354 = 264 x 23
…………............. ……………….
…………………. ……………….
………………..... ………….........
Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhât :
a) 86 x 121 – 86 x 21 = …………………… b) 4 x 39 x 25 = …….........………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
................................................................................................................................................. Câu 4: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó?
Giải:
………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………......…………………………………………………………………………………………..………..………..……
Câu 5 Hiện nay trung bình cộng số tuổi của ông và cháu là 32 tuổi, ông hơn cháu 40 tuổi. Tính tuổi của ông và cháu hiện nay?
Giải
………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………......…………………………………………………………………………………………..………..………..…… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………….…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Ngọc Bích
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)