Đề KT cuối HK 1 Toán 5 có ma trận + đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối HK 1 Toán 5 có ma trận + đáp án thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Quỳ Hợp MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA Môn toán
Trườn g TH CHÂU CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 5 - năm học 2011 – 2012
Chủ đề cơ bản
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học:
* Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
- Nhận biết, đọc, viết số thập phân. Nêu được giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
* Kĩ năng thực hiện các phép tính với số TP.
- Cộng, trừ các số thập phân.
- Nhân, chia số thập phân.
- Tìm x trong các phép tính với số thập phân.
- So sánh các số thập phân.
3
(2)
1
(0,5)
2
(1)
2
(1,5)
2
(1,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
3
(2,0)
1
(0,5)
2
(1,0)
4
(3,0)
2
(1)
1
(0,5)
2. Đại lượng và đo đại lượng.
2
(1)
2
(1,0)
3. Hình học.
Giải bài toán liên quan đến diện tích hình tam giác.
1
(1)
1
(1,0)
Tổng
8
(5)
5
(3)
3
(2)
16
(10)
Phòng GD&ĐT Quỳ Hợp Đề kiểm tra học kì I, năm học 2011 – 2012
Trườn g TH CHÂU Môn toán , lớp 5
Thời gian : 40 phút
(Không kể thời gian giao nhận và hướng dẫn làm bài)
Họ và tên: ...............................................................................
Lớp : 5........... Trường Tiểu học Châu Lộc
Câu 1: (3 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính…) Hãy khoanh vào trước chữ cái câu trả lời đúng.
1, Chữ số 4 trong số thập phân 25,649 có giá trị là: A. 4 chục. B. C. D. 4 trăm.
2, Chữ số 9 trong số thập phân 2935,6 có giá trị là: A. 9 trăm. B. 9 chục. C. D.
3, 8600 kg bằng bao nhiêu tấn? A. 86 tấn B. 8,6 tấn C. 0, 86 tấn D. 0, 086 tấn
4. 6 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 6,900 B. 6,009. C. 6,9. D. 6,09.
5, a. Viết số : bảy mươi chín đơn vị ; sáu phần mười ; hai mươi tư phần nghìn : .....................
b. Đọc số : 1098,25 ...............................................................................................................
Câu 2: (1điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5397,2 m = ………… km. 6753,69 cm2 = …………….. dm2.
Câu 3: (1,5điểm): x:
Câu 4: (4điểm): Đặt tính rồi tính:
Câu 5: ( 1,0 điểm): Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 52 cm và 34 cm. Hãy tính diện tích tam giác vuông đó?
Trườn g TH CHÂU CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 5 - năm học 2011 – 2012
Chủ đề cơ bản
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học:
* Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
- Nhận biết, đọc, viết số thập phân. Nêu được giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
* Kĩ năng thực hiện các phép tính với số TP.
- Cộng, trừ các số thập phân.
- Nhân, chia số thập phân.
- Tìm x trong các phép tính với số thập phân.
- So sánh các số thập phân.
3
(2)
1
(0,5)
2
(1)
2
(1,5)
2
(1,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
3
(2,0)
1
(0,5)
2
(1,0)
4
(3,0)
2
(1)
1
(0,5)
2. Đại lượng và đo đại lượng.
2
(1)
2
(1,0)
3. Hình học.
Giải bài toán liên quan đến diện tích hình tam giác.
1
(1)
1
(1,0)
Tổng
8
(5)
5
(3)
3
(2)
16
(10)
Phòng GD&ĐT Quỳ Hợp Đề kiểm tra học kì I, năm học 2011 – 2012
Trườn g TH CHÂU Môn toán , lớp 5
Thời gian : 40 phút
(Không kể thời gian giao nhận và hướng dẫn làm bài)
Họ và tên: ...............................................................................
Lớp : 5........... Trường Tiểu học Châu Lộc
Câu 1: (3 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính…) Hãy khoanh vào trước chữ cái câu trả lời đúng.
1, Chữ số 4 trong số thập phân 25,649 có giá trị là: A. 4 chục. B. C. D. 4 trăm.
2, Chữ số 9 trong số thập phân 2935,6 có giá trị là: A. 9 trăm. B. 9 chục. C. D.
3, 8600 kg bằng bao nhiêu tấn? A. 86 tấn B. 8,6 tấn C. 0, 86 tấn D. 0, 086 tấn
4. 6 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 6,900 B. 6,009. C. 6,9. D. 6,09.
5, a. Viết số : bảy mươi chín đơn vị ; sáu phần mười ; hai mươi tư phần nghìn : .....................
b. Đọc số : 1098,25 ...............................................................................................................
Câu 2: (1điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5397,2 m = ………… km. 6753,69 cm2 = …………….. dm2.
Câu 3: (1,5điểm): x:
Câu 4: (4điểm): Đặt tính rồi tính:
Câu 5: ( 1,0 điểm): Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 52 cm và 34 cm. Hãy tính diện tích tam giác vuông đó?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)