De KT cuối năm Toán 2,3,4
Chia sẻ bởi Phạm Trọng Cảnh |
Ngày 09/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: De KT cuối năm Toán 2,3,4 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học
Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ cuối năm học 2006-2007
Môn : Toán lớp 2
Môn toán lớp 2
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
1) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B
A
B
A
B
4 x 7
8
80 + 20 =
40
3 x 9
7
500 + 400 =
300
28 : 4
28
90 – 50 =
900
24 : 3
27
800 – 500 =
100
2) ?
3 + = 3
x 4 = 0
3 x = 21
16 : = 8
3) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
353 ; 255 ; 357 ; ………….; ………….;
4) Khoanh vào chữ cái trước các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé :
A . 549 ; 556 ; 558
B . 558 ; 556 ; 549
C . 549 ; 558 ; 556
5) Khoanh vào chữ cái đặt trước cách làm đúng.
A . 1 c m = 10 mm
B . 1 c m = 100 mm
C . 1 c m = 1000 mm
6) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
x : 2 = 6
A. X = 3
B. X = 6
C. X = 12
7) Chu vi hình tam giác bên là:
26 cm
19 cm
14 cm
8. Một bác thợ may dùng 18 mét vải may 6 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may 1 bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải.
A . 6 mét
B. 3 mét
C. 12 mét
9. Số 405 đọc là:
A. Bốn trăm năm mươi.
B. Bốn trăm linh năm.
C. Bốn trăm không năm.
10. Hình nào đã được tô màu số ô vuông.
B – Phần kiểm tra tự luận.
1) Đặt tính rồi tính:
27 + 58
81 – 34
427 + 142
876 - 356
2. Tính
a. 3 x 4 + 8 =……………………... b. 8 : 2 x 4 =…………………………
……………………… …………………………
3) Tìm X
a) 35 - x = 15
b) 2 x x = 12
4) Một trường tiểu học có 192 học sinh nữ và 205 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh .
Bài làm
Trường tiểu học
Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ cuối năm học 2006-2007
Môn : Toán lớp 3
Môn toán lớp 3
( Học sinh làm bài trong thời gian 60 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
1) 4 m 4 dm = ?
A . 44 dm B. 404 dm C . 440 dm
2) Ngày 22 tháng 5 năm 2007 vào ngày thứ ba.Hỏi ngày 25 tháng 5 năm 2007 vào thứ mấy ?
A. Thứ tư ; B . Thứ năm ; C . Thứ sáu
3) số 5482 được viết thành:
A. 5000 + 800 + 40 + 2
B. 50000 + 4000 + 80 + 2
C. 5000 +400 + 80 + 2
4) Biểu thức 24 : 4 x 3 có giá trị là:
A
Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ cuối năm học 2006-2007
Môn : Toán lớp 2
Môn toán lớp 2
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
1) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B
A
B
A
B
4 x 7
8
80 + 20 =
40
3 x 9
7
500 + 400 =
300
28 : 4
28
90 – 50 =
900
24 : 3
27
800 – 500 =
100
2) ?
3 + = 3
x 4 = 0
3 x = 21
16 : = 8
3) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
353 ; 255 ; 357 ; ………….; ………….;
4) Khoanh vào chữ cái trước các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé :
A . 549 ; 556 ; 558
B . 558 ; 556 ; 549
C . 549 ; 558 ; 556
5) Khoanh vào chữ cái đặt trước cách làm đúng.
A . 1 c m = 10 mm
B . 1 c m = 100 mm
C . 1 c m = 1000 mm
6) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
x : 2 = 6
A. X = 3
B. X = 6
C. X = 12
7) Chu vi hình tam giác bên là:
26 cm
19 cm
14 cm
8. Một bác thợ may dùng 18 mét vải may 6 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may 1 bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải.
A . 6 mét
B. 3 mét
C. 12 mét
9. Số 405 đọc là:
A. Bốn trăm năm mươi.
B. Bốn trăm linh năm.
C. Bốn trăm không năm.
10. Hình nào đã được tô màu số ô vuông.
B – Phần kiểm tra tự luận.
1) Đặt tính rồi tính:
27 + 58
81 – 34
427 + 142
876 - 356
2. Tính
a. 3 x 4 + 8 =……………………... b. 8 : 2 x 4 =…………………………
……………………… …………………………
3) Tìm X
a) 35 - x = 15
b) 2 x x = 12
4) Một trường tiểu học có 192 học sinh nữ và 205 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh .
Bài làm
Trường tiểu học
Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ cuối năm học 2006-2007
Môn : Toán lớp 3
Môn toán lớp 3
( Học sinh làm bài trong thời gian 60 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
1) 4 m 4 dm = ?
A . 44 dm B. 404 dm C . 440 dm
2) Ngày 22 tháng 5 năm 2007 vào ngày thứ ba.Hỏi ngày 25 tháng 5 năm 2007 vào thứ mấy ?
A. Thứ tư ; B . Thứ năm ; C . Thứ sáu
3) số 5482 được viết thành:
A. 5000 + 800 + 40 + 2
B. 50000 + 4000 + 80 + 2
C. 5000 +400 + 80 + 2
4) Biểu thức 24 : 4 x 3 có giá trị là:
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trọng Cảnh
Dung lượng: 235,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)