Đề KT CKI Toán 4
Chia sẻ bởi Chau Quoc Ngan |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề KT CKI Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN – LỚP 4
(Thời gian làm bài 60 phút)
Điểm
Lời phê
Đề bài
1. Viết vào chỗ chấm:
Viết số
Đọc số
71 205
a)
b)
Ba mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm sáu mươi tám
c)
Một trăm bảy mươi hai nghìn hai trăm bốn mươi chín
5 062 008
d)
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số 121 chia hết cho 3
b) Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 phút 15 giây = …….. giây b) 3 tấn 75 kg = ………… kg
4. Đặt tính rồi tính:
a) 427654 + 90837
b) 768495 – 62736
c) 123 x 45
d) 3150 : 18
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 3dm2 18cm2 = ……… cm2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 318 B. 3018 C. 30018 D. 300018
b) Giá trị của biểu thức 42 x 15 + 58 x 15 là:
A. 10320 B. 150 C. 1500 D. 1050
c) Hình bên có:
A. 1 góc nhọn, 1góc bẹt, 2 góc vuông.
B. 1 góc tù, 1 góc bẹt, 2 góc vuông.
C. 1 góc tù, 1góc nhọn, 2 góc vuông.
6. Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi.
a) Tính tuổi mẹ hiện nay.
b) Tính tuổi con hiện nay.
Tóm tắt
Bài giải
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1: (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0.25 điểm.
Bảy mươi mốt nghìn hai trăm linh năm.
31 305 668
172 249
Năm triệu không trăm sáu mươi hai nghìn không trăm linh tám
Bài 2: (0.5 điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0.25 điểm.
a) S b) Đ
Bài 3: (1 điểm). Điền đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
a) 435 b) 3075
Bài 4: (4 điểm). Đặt tính đúng mỗi câu được 0.25 điểm; tính đúng mỗi câu được 0.75 điểm.
a) 518 491 b) 705 759
c) 5535 d) 175
Bài 5: (1.5 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
a) A b) C c) C
Bài 6: (2 điểm). Bài giải
Sơ đồ tóm tắt:
Tuổi con:
Tuổi mẹ:
(0.25 điểm)
Tuổi mẹ hiện nay là: (0.25 điểm)
(48 + 26) : 2 = 37 (tuổi) (0.5 điểm)
b) Tuổi con hiện nay là: (0.25 điểm)
(48 – 26) : 2 = 11 (tuổi) hoặc 37 – 26 = 11 (tuổi) (0.5 điểm)
Đáp số: a) 37 tuổi; b) 11 tuổi. (0.25 điểm)
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN – LỚP 4
(Thời gian làm bài 60 phút)
Điểm
Lời phê
Đề bài
1. Viết vào chỗ chấm:
Viết số
Đọc số
71 205
a)
b)
Ba mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm sáu mươi tám
c)
Một trăm bảy mươi hai nghìn hai trăm bốn mươi chín
5 062 008
d)
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số 121 chia hết cho 3
b) Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 phút 15 giây = …….. giây b) 3 tấn 75 kg = ………… kg
4. Đặt tính rồi tính:
a) 427654 + 90837
b) 768495 – 62736
c) 123 x 45
d) 3150 : 18
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 3dm2 18cm2 = ……… cm2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 318 B. 3018 C. 30018 D. 300018
b) Giá trị của biểu thức 42 x 15 + 58 x 15 là:
A. 10320 B. 150 C. 1500 D. 1050
c) Hình bên có:
A. 1 góc nhọn, 1góc bẹt, 2 góc vuông.
B. 1 góc tù, 1 góc bẹt, 2 góc vuông.
C. 1 góc tù, 1góc nhọn, 2 góc vuông.
6. Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi.
a) Tính tuổi mẹ hiện nay.
b) Tính tuổi con hiện nay.
Tóm tắt
Bài giải
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1: (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0.25 điểm.
Bảy mươi mốt nghìn hai trăm linh năm.
31 305 668
172 249
Năm triệu không trăm sáu mươi hai nghìn không trăm linh tám
Bài 2: (0.5 điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0.25 điểm.
a) S b) Đ
Bài 3: (1 điểm). Điền đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
a) 435 b) 3075
Bài 4: (4 điểm). Đặt tính đúng mỗi câu được 0.25 điểm; tính đúng mỗi câu được 0.75 điểm.
a) 518 491 b) 705 759
c) 5535 d) 175
Bài 5: (1.5 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
a) A b) C c) C
Bài 6: (2 điểm). Bài giải
Sơ đồ tóm tắt:
Tuổi con:
Tuổi mẹ:
(0.25 điểm)
Tuổi mẹ hiện nay là: (0.25 điểm)
(48 + 26) : 2 = 37 (tuổi) (0.5 điểm)
b) Tuổi con hiện nay là: (0.25 điểm)
(48 – 26) : 2 = 11 (tuổi) hoặc 37 – 26 = 11 (tuổi) (0.5 điểm)
Đáp số: a) 37 tuổi; b) 11 tuổi. (0.25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chau Quoc Ngan
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)