đề KT CI Có MT và ĐA
Chia sẻ bởi Trieu Minh Thi |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: đề KT CI Có MT và ĐA thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 30/10/2016
Ngày kiểm tra: 8A, B: 01/11/2016
Tiết: 21 KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu:
-Kiến thức: Nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các cách phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức.
-Kĩ năng: Làm thành thạo các dạng bài tập áp dụng kiến thức trên.
-Thái độ: Làm bài nghiêm túc, trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị:
GV: ra đề kiểm tra; HS ôn lại các kiến thức của chương I để làm bài.
III. MA TRẬN ĐỀ
CHỦ ĐỀ
MÚC ĐỘ
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Nhân đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ
Biết các HĐT đáng nhớ
-Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
-Dùng các HĐT đáng nhớ để khai triển, rút gon
Dùng hằng đẳng thức để viết gọn các kết quả khi thu gọn
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
2
2
20%
1
1
10%
4
5
50%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Biết cách phân tích đặt nhân tử chung cho biểu thức đơn giản
Kĩ năng phân tích thành nhân tử dùng hằng đẳng thức.
Vận dụng và phới hợp nhiều phương pháp
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
4
4
40%
3. Chia đa thức.
Biết chia hai đơn thức
Vận dụng chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
TỔNG
2
3
30%
3
3
30%
3
3
30%
1
1
10%
9
10
100%
A. ĐỀ KIỂM TRA
I.Lí thuyết (2điểm)
Viết dạng tổng quát các hằng đẳng thức bình phương một tổng, bình phương một hiệu và hiệu hai bình phương.
II.Bài tập (8điểm)
Bài 1. (2.0điểm) thực hiện phép tính
a) (x – 2).(x + 1) b) (x + y).(x2 – 2y + 1)
Bài 2.(1điểm) Tìm x, biết: x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 30
Bài 3.(2điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 6x – 3xy b) (x + 1)2 – 25
Bài 4.(2,0 điểm) tinh giá trị của biểu thức
a) M = x2 – 4xy + 4y2 tại x = 18 và y = 4
b) N = x(x – 1) + y(x – 1) tại x = 2001 và y = 1999
Bài 5.(1 điểm)
Tìm số nguyên x để 2x2 – x + 2 chia hết cho 2x + 1
B.ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN
Biểu điểm
Lí thuyết (2điểm)
Bình phương mợt tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Bình phương một hiệu: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
Hiệu hai bình phương: A2 – B2 = (A – B)(A + B)
0,75
0,75
0,5
Bài tập (8điểm)
Bài 1
a) (x – 2). (x + 1) = x(x + 1) – 2(x + 1) = x2 + x – 2x – 2 = x2 – x – 2
b) (x + y).(x2 – 2y + 1) = x(x2 – 2y + 1) + y(x2 – 2y + 1)
= x3 – 2xy + x + x2y – 2y2 + y
1
1
Bài 2
x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 30 5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 30
3x = 30
x = 10
1
Bài 3
a) 6x – 3xy = 3x(2 – y)
b) (x + 1)2 – 25 = (x + 1)2 – 52 = (x+1 – 5)(x+1 + 5) = (x
Ngày kiểm tra: 8A, B: 01/11/2016
Tiết: 21 KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu:
-Kiến thức: Nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các cách phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức.
-Kĩ năng: Làm thành thạo các dạng bài tập áp dụng kiến thức trên.
-Thái độ: Làm bài nghiêm túc, trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị:
GV: ra đề kiểm tra; HS ôn lại các kiến thức của chương I để làm bài.
III. MA TRẬN ĐỀ
CHỦ ĐỀ
MÚC ĐỘ
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Nhân đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ
Biết các HĐT đáng nhớ
-Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
-Dùng các HĐT đáng nhớ để khai triển, rút gon
Dùng hằng đẳng thức để viết gọn các kết quả khi thu gọn
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
2
2
20%
1
1
10%
4
5
50%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Biết cách phân tích đặt nhân tử chung cho biểu thức đơn giản
Kĩ năng phân tích thành nhân tử dùng hằng đẳng thức.
Vận dụng và phới hợp nhiều phương pháp
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
4
4
40%
3. Chia đa thức.
Biết chia hai đơn thức
Vận dụng chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
TỔNG
2
3
30%
3
3
30%
3
3
30%
1
1
10%
9
10
100%
A. ĐỀ KIỂM TRA
I.Lí thuyết (2điểm)
Viết dạng tổng quát các hằng đẳng thức bình phương một tổng, bình phương một hiệu và hiệu hai bình phương.
II.Bài tập (8điểm)
Bài 1. (2.0điểm) thực hiện phép tính
a) (x – 2).(x + 1) b) (x + y).(x2 – 2y + 1)
Bài 2.(1điểm) Tìm x, biết: x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 30
Bài 3.(2điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 6x – 3xy b) (x + 1)2 – 25
Bài 4.(2,0 điểm) tinh giá trị của biểu thức
a) M = x2 – 4xy + 4y2 tại x = 18 và y = 4
b) N = x(x – 1) + y(x – 1) tại x = 2001 và y = 1999
Bài 5.(1 điểm)
Tìm số nguyên x để 2x2 – x + 2 chia hết cho 2x + 1
B.ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN
Biểu điểm
Lí thuyết (2điểm)
Bình phương mợt tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Bình phương một hiệu: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
Hiệu hai bình phương: A2 – B2 = (A – B)(A + B)
0,75
0,75
0,5
Bài tập (8điểm)
Bài 1
a) (x – 2). (x + 1) = x(x + 1) – 2(x + 1) = x2 + x – 2x – 2 = x2 – x – 2
b) (x + y).(x2 – 2y + 1) = x(x2 – 2y + 1) + y(x2 – 2y + 1)
= x3 – 2xy + x + x2y – 2y2 + y
1
1
Bài 2
x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 30 5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 30
3x = 30
x = 10
1
Bài 3
a) 6x – 3xy = 3x(2 – y)
b) (x + 1)2 – 25 = (x + 1)2 – 52 = (x+1 – 5)(x+1 + 5) = (x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trieu Minh Thi
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)