DE KT CHUONG III DAI SO 8 NH 11-12
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE KT CHUONG III DAI SO 8 NH 11-12 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 56: KIỂM TRA CHƯƠNG III
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: ĐẠI SỐ LỚP 8
Năm học: 2011 - 2012
A-MỤC TIÊU:
– HS được tái hiện lại các kiến thức đã học.
– HS được củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn.
– HS được củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán bằng cách lập pt.
*MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đế 1
Phương trình tương đương
1
Định nghĩa hai PT tương đương
2
Biết tìm tập nghiệm để KL 2 PT tương tương
Câu
Điềm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1đ
10%
Chủ đề 2
Phương trình, PT bậc nhất
3,4
Nhận biết nghiệm của PT, PT bậc nhất 1 ẩn
5,6
Biết tìm tập nghiệm, tập xác định của PT
7
Biết giải PT để tìm tập nghiệm của PT
Câu
Điềm
Tỉ lệ %
2
1đ
2
1đ
1
4đ
5
6đ
60%
Chủ đề 3
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
8
Biết giải bài toán bằng cách lập PT
Câu
Điềm
Tỉ lệ %
1
3đ
1
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
3
1,5đ
15%
2
7đ
70%
8
10đ
100%
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 56: KIỂM TRA CHƯƠNG III
Họ và tên HS: ……………………………… Môn: ĐẠI SỐ
Lớp: 8 ….. Năm học: 2011 - 2012
ĐỀ:
I.Trắc nghiệm (3 điểm) (Làm vào phiếu trắc nghiệm)
1/ Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Hai phương trình được gọi là tương đương nếu :
A. Chúng có cùng một tập nghiệm.
B. Nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
2/ Các cặp phương trình sau tương đương với nhau. Đúng hay sai?
a) 2x – 4 = 0 và
b) x = 0 và x.(x-1) = 0
3/ Phương trình 3x + 9 = 0 có nghiệm là:
A. 3 B. 9 C. -9 D. -3
4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x - 9 = 0 B. (2x - 5)(x + 3) = 0 C. x- 2x = -1 D. 2x + = 0
5/ Phương trình x= 4 có tập nghiệm là:
A. S = { 4} B. S = { 2} C. { -2; 2} D. { -2}
6/ Tập xác định của phương trình là:
A.x0 B. x0 và x2 C. x2 D. x0 và x-2
II. Tự luận: ( 7 điểm)
7/ Giải các phương trình sau: (4 điểm)
a) (2x + 4) (x - 3) = 0 b) 3x – 9 = 0
8/ người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B, người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB? (3 điểm)
Bài làm phần tự luận:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 56: KIỂM TRA CHƯƠNG III
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: ĐẠI SỐ LỚP 8
Năm học: 2011 - 2012
C/ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
a)
b)
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: ĐẠI SỐ LỚP 8
Năm học: 2011 - 2012
A-MỤC TIÊU:
– HS được tái hiện lại các kiến thức đã học.
– HS được củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn.
– HS được củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán bằng cách lập pt.
*MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đế 1
Phương trình tương đương
1
Định nghĩa hai PT tương đương
2
Biết tìm tập nghiệm để KL 2 PT tương tương
Câu
Điềm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1đ
10%
Chủ đề 2
Phương trình, PT bậc nhất
3,4
Nhận biết nghiệm của PT, PT bậc nhất 1 ẩn
5,6
Biết tìm tập nghiệm, tập xác định của PT
7
Biết giải PT để tìm tập nghiệm của PT
Câu
Điềm
Tỉ lệ %
2
1đ
2
1đ
1
4đ
5
6đ
60%
Chủ đề 3
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
8
Biết giải bài toán bằng cách lập PT
Câu
Điềm
Tỉ lệ %
1
3đ
1
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
3
1,5đ
15%
2
7đ
70%
8
10đ
100%
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 56: KIỂM TRA CHƯƠNG III
Họ và tên HS: ……………………………… Môn: ĐẠI SỐ
Lớp: 8 ….. Năm học: 2011 - 2012
ĐỀ:
I.Trắc nghiệm (3 điểm) (Làm vào phiếu trắc nghiệm)
1/ Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Hai phương trình được gọi là tương đương nếu :
A. Chúng có cùng một tập nghiệm.
B. Nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
2/ Các cặp phương trình sau tương đương với nhau. Đúng hay sai?
a) 2x – 4 = 0 và
b) x = 0 và x.(x-1) = 0
3/ Phương trình 3x + 9 = 0 có nghiệm là:
A. 3 B. 9 C. -9 D. -3
4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x - 9 = 0 B. (2x - 5)(x + 3) = 0 C. x- 2x = -1 D. 2x + = 0
5/ Phương trình x= 4 có tập nghiệm là:
A. S = { 4} B. S = { 2} C. { -2; 2} D. { -2}
6/ Tập xác định của phương trình là:
A.x0 B. x0 và x2 C. x2 D. x0 và x-2
II. Tự luận: ( 7 điểm)
7/ Giải các phương trình sau: (4 điểm)
a) (2x + 4) (x - 3) = 0 b) 3x – 9 = 0
8/ người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B, người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB? (3 điểm)
Bài làm phần tự luận:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 56: KIỂM TRA CHƯƠNG III
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: ĐẠI SỐ LỚP 8
Năm học: 2011 - 2012
C/ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
a)
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 23,67KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)