ĐỀ KT CHƯƠNG III DAI SO 8 ( CÓ MA TRẬN - ĐÁP ÁNTHEO CHUẨN KTKN)
Chia sẻ bởi Lê Minh Quảng |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CHƯƠNG III DAI SO 8 ( CÓ MA TRẬN - ĐÁP ÁNTHEO CHUẨN KTKN) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày giảng:
Lớp 8A: ......../...../2012
Lớp 8B: ......../....../2012
Tiết 56:
kiểm tra chương iiI
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTTN môn đại 8 khi học chương III; việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học xong chương III
2.Kỹ năng: Rèn tư duy và tính độc lập tự giác
3.Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc
II/ Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liêu tham khảo...
2.Học sinh: Giấy nháp, đồ dùng học tập....
III. Tiến trình dạy - học
1/ Ổn định tổ chức (1`)
Lớp: 8A: Tổng:……/31 .Vắng:…….………..….………..….………..
Lớp: 8B: Tổng:……/33 .Vắng:……………..….………..….………..
2, Kiểm tra: Không
3, Bài mới:
A/Ma trận đề:
Nội dung
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
C/độ thấp
C/độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1,Mở đầu về phương trình
Nhận biết p/trình,nghiệm p/trình
Số câu:3
Số điểm:2
Tỉ lệ %:
2
1
1
1
3
2
20
2,Phương trình bậc nhất, p/trình tích, p/trình chứa ẩn ở mẫu.
Nhận ra p/trình, nghiệm p/trình bậc nhất, p/trình tích
Tìm được ĐKXĐ của p/trình chứa ẩn ở mẫu
Giải được 1số p/trinh khá đơn giản
Số câu:7
Số điểm:5,5
Tỉ lệ %:
2
1
2
1
1
1,5
2
2
7
5,5
55
3,Giải bài toán bằng cách lập p/trình
Biết vận dụng kt để giải bài toán
Số câu:1
Số điểm:2,5
Tỉ lệ %:
1
2,5
1
2,5
25
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %:
5
3
30
3
2,5
25
3
4,5
45
11
10
100
B/ Đề bài
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Điền chữ "Đ" vào câu đúng, chữ "S" vào câu sai trong các câu sau:
a, Phương trình x = 2 và phương trình x = 4 là hai phương trình tương đương
b, Phương trình bậc nhất một ẩn có 1 nghiệm duy nhất
*) hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng:
Câu 2: Cho phương trình ( t + 2 )2 = t + 4 . Trong các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của phương trình
A: t = -1 B: t = 0 C: t = 1 D: t = 2
Câu 3: Cho phương trình Điều kiện xác định của phương trình là:
A: và B: C: và D:
Câu 4: Câu nào sau đây : x = 3 là trình
A. B. C. D.
Câu 5: trình là
A. – 65 B. – 66 C. – 67 D. – 59
Câu 6: Giá b
Lớp 8A: ......../...../2012
Lớp 8B: ......../....../2012
Tiết 56:
kiểm tra chương iiI
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTTN môn đại 8 khi học chương III; việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học xong chương III
2.Kỹ năng: Rèn tư duy và tính độc lập tự giác
3.Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc
II/ Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liêu tham khảo...
2.Học sinh: Giấy nháp, đồ dùng học tập....
III. Tiến trình dạy - học
1/ Ổn định tổ chức (1`)
Lớp: 8A: Tổng:……/31 .Vắng:…….………..….………..….………..
Lớp: 8B: Tổng:……/33 .Vắng:……………..….………..….………..
2, Kiểm tra: Không
3, Bài mới:
A/Ma trận đề:
Nội dung
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
C/độ thấp
C/độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1,Mở đầu về phương trình
Nhận biết p/trình,nghiệm p/trình
Số câu:3
Số điểm:2
Tỉ lệ %:
2
1
1
1
3
2
20
2,Phương trình bậc nhất, p/trình tích, p/trình chứa ẩn ở mẫu.
Nhận ra p/trình, nghiệm p/trình bậc nhất, p/trình tích
Tìm được ĐKXĐ của p/trình chứa ẩn ở mẫu
Giải được 1số p/trinh khá đơn giản
Số câu:7
Số điểm:5,5
Tỉ lệ %:
2
1
2
1
1
1,5
2
2
7
5,5
55
3,Giải bài toán bằng cách lập p/trình
Biết vận dụng kt để giải bài toán
Số câu:1
Số điểm:2,5
Tỉ lệ %:
1
2,5
1
2,5
25
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %:
5
3
30
3
2,5
25
3
4,5
45
11
10
100
B/ Đề bài
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Điền chữ "Đ" vào câu đúng, chữ "S" vào câu sai trong các câu sau:
a, Phương trình x = 2 và phương trình x = 4 là hai phương trình tương đương
b, Phương trình bậc nhất một ẩn có 1 nghiệm duy nhất
*) hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng:
Câu 2: Cho phương trình ( t + 2 )2 = t + 4 . Trong các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của phương trình
A: t = -1 B: t = 0 C: t = 1 D: t = 2
Câu 3: Cho phương trình Điều kiện xác định của phương trình là:
A: và B: C: và D:
Câu 4: Câu nào sau đây : x = 3 là trình
A. B. C. D.
Câu 5: trình là
A. – 65 B. – 66 C. – 67 D. – 59
Câu 6: Giá b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Quảng
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)