Đề KT Chương III
Chia sẻ bởi Đoàn Cao Khanh |
Ngày 13/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Chương III thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Toán 8A ( Phần đại số)
Câu 1 (2,5đ): Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi ra giấy kiểm tra
1/ Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x2 – 2 = 0 ; B. x – 3 = 0 ; C. – 2x = 0 ; D. 0x + 3 = 0
2/ Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng :
A. Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau
B. Hai phương trình có duy nhất một nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
3/ Phương trình bậc nhất một ẩn có :
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiêm.
C. Một nghiệm duy nhất
D. Có thể vô nghiệm, vô số nghiệm, có một nghiệm duy nhất
4/ Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m2 – 4)x2 + (m – 2)x + 3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = – 2 ; B. m = – 1 ; C. m = 2 ; D = 2
5/ Giải phương trình 3x – 4 = 0, giá trị nào sau đây là nghiệm :
A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x =
6/ Nghiệm của phương trình là :
A. 0 ; B. 1 ; C. – 1 ; D. 2
Câu 2 : Giải các phương trình sau
a/ 5x – 3 = 4x + 7 (1đ)
b/ (1đ)
c/(2x – 4)(3x + 1) = 0 (1đ)
d/ (1đ)
e/ (x – 4)(x – 5)(x – 6)(x – 7) = 1680 (0,5đ)
f/ 8x3 = (4x + 1)3 – (2x + 1)3 (0,5đ)
Câu 3 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (Bằng kilômet) (2,5đ).
-----Hết-----
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Toán 8A ( Phần đại số)
Câu 1 (2,5đ) : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi ra giấy kiểm tra
1/ Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x2 – 2 = 0 ; B. – 2x = 0 ; C. 0x + 4 = 0 ; D. x – 3 = 0
2/ Nghiệm của phương trình là :
A. 0 ; B. 1; C. – 1 ; D. 2
3/ Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng :
A. Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau
B. Hai phương trình có duy nhất một nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
4/ Phương trình bậc nhất một ẩn có :
A. Vô nghiêm.
B. Một nghiệm duy nhất
C. Vô số nghiệm
D. Có thể vô nghiệm, vô số nghiệm, có một nghiệm duy nhất
5/ Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m – 1)x + (m2 – 2)y + 4 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = – 2 ; B. m = – 1 ; C. m = 2 ; D = 2
6/ Giải phương trình 2x + 13 = 0, giá trị nào sau đây là nghiệm :
A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x =
Câu 2 : Giải các phương trình sau
a/ 5x – 3 = 4x + 1 (1đ)
b/ (1đ)
c/(3x – 9)(2x + 1) = 0 (1đ)
d/ (1đ)
e/ (x + 2)(x + 3)(x – 5)(x – 6) = 180 (0,
Môn : Toán 8A ( Phần đại số)
Câu 1 (2,5đ): Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi ra giấy kiểm tra
1/ Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x2 – 2 = 0 ; B. x – 3 = 0 ; C. – 2x = 0 ; D. 0x + 3 = 0
2/ Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng :
A. Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau
B. Hai phương trình có duy nhất một nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
3/ Phương trình bậc nhất một ẩn có :
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiêm.
C. Một nghiệm duy nhất
D. Có thể vô nghiệm, vô số nghiệm, có một nghiệm duy nhất
4/ Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m2 – 4)x2 + (m – 2)x + 3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = – 2 ; B. m = – 1 ; C. m = 2 ; D = 2
5/ Giải phương trình 3x – 4 = 0, giá trị nào sau đây là nghiệm :
A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x =
6/ Nghiệm của phương trình là :
A. 0 ; B. 1 ; C. – 1 ; D. 2
Câu 2 : Giải các phương trình sau
a/ 5x – 3 = 4x + 7 (1đ)
b/ (1đ)
c/(2x – 4)(3x + 1) = 0 (1đ)
d/ (1đ)
e/ (x – 4)(x – 5)(x – 6)(x – 7) = 1680 (0,5đ)
f/ 8x3 = (4x + 1)3 – (2x + 1)3 (0,5đ)
Câu 3 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (Bằng kilômet) (2,5đ).
-----Hết-----
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Toán 8A ( Phần đại số)
Câu 1 (2,5đ) : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi ra giấy kiểm tra
1/ Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x2 – 2 = 0 ; B. – 2x = 0 ; C. 0x + 4 = 0 ; D. x – 3 = 0
2/ Nghiệm của phương trình là :
A. 0 ; B. 1; C. – 1 ; D. 2
3/ Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng :
A. Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau
B. Hai phương trình có duy nhất một nghiệm thì tương đương với nhau
C. Hai phương trình có vô số nghiệm thì tương đương với nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
4/ Phương trình bậc nhất một ẩn có :
A. Vô nghiêm.
B. Một nghiệm duy nhất
C. Vô số nghiệm
D. Có thể vô nghiệm, vô số nghiệm, có một nghiệm duy nhất
5/ Tìm điều kiện của tham số m để phương trình (m – 1)x + (m2 – 2)y + 4 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = – 2 ; B. m = – 1 ; C. m = 2 ; D = 2
6/ Giải phương trình 2x + 13 = 0, giá trị nào sau đây là nghiệm :
A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x =
Câu 2 : Giải các phương trình sau
a/ 5x – 3 = 4x + 1 (1đ)
b/ (1đ)
c/(3x – 9)(2x + 1) = 0 (1đ)
d/ (1đ)
e/ (x + 2)(x + 3)(x – 5)(x – 6) = 180 (0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Cao Khanh
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)