DE KT CHUONG II (Thuy)Nh 16-17
Chia sẻ bởi Trần Thị Lệ Thủy |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: DE KT CHUONG II (Thuy)Nh 16-17 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Lớp: 8/ ...
Họ tên HS: .....................................................
KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của Giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM(3điểm). Học sinh khoanh tròn câu đúng theo yêu cầu của mỗi câu
Câu1:Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau.
A. và B. và C. = D.và.
Câu 2:Kết quả rút gọn của phân thức: là:
A. B. C. D.
Câu 3:Với giá trị nào của x thì phân thức được xác định?
A. x B. C. và D. Với mọi x
Câu 4:Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của là :
A. 3x6 B. 5x3 C. 2x3 D. 4x2
Câu 5:Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 6:Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ (......) : là :
A. 8x2 - x B. 8x2 - 5 C. 8x2 - 25 D.8x(x - 5)
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm).
a) b)
𝑥+2
𝑥
2−5𝑥
𝑥−2
𝑥
2+5𝑥) :
𝑥
2+10
𝑥
2−25
Bài 2: (3 điểm): Cho phân thức A=
a)Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b)Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng -2
c)Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên
Bài 3(1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của phân thức M =
Bài 4(1 điểm).Chứng minh rằng : Nếu 10x2 – 3y2 + 5xy = 0 thì
2𝑥−𝑦
3𝑥−𝑦
5𝑦−𝑥
3𝑥+𝑦= −3
Bài làm
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: 1d– 2b – 3c– 4c – 5c– 6d
II/ Tự luận
Bài 1: (2 điểm). ( Mỗi câu 1 điểm)
a)
=
b)
𝑥+2
𝑥
2−5𝑥
𝑥−2
𝑥
2+5𝑥) :
𝑥
2+10
𝑥
2−25
-Qui đồng tính trong ngoặc (0,5điểm)
-Thực hiện chia và rút gọn có đáp số là
2
𝑥(0,5điểm)
Bài 2: (3 điểm): Cho phân thức A= ( Mỗi câu 1 điểm)
a) ĐKXĐ: x((1
b) = -2 (
c) A (Z
3𝑥+3
𝑥
2−1
3
𝑥−1∈𝑍
x -1 (Ư(3) = {(1 ; ( 3} ( x ( {2; 0; 4; -2}
Bài 3(1 điểm).Tìm giá trị lớn nhất của phân thức M =
Vì tử = 4 là hằng số . Nên M lớn nhất ( x2 - 4x +7 đạt GTNN
Mà x2 - 4x +7 = (x-2)2 + 3 ( 3
Do đó M =
4
𝑥
2−4𝑥+7
4
3 . Vậy GTLN của M là
4
3 tại x = 2
Bài 4(1 điểm).Chứng minh rằng : Nếu 10x2 – 3y2 + 5xy = 0 thì
2𝑥−𝑦
3𝑥−𝑦
5𝑦−𝑥
3𝑥+𝑦= −3
Ta có
2𝑥−𝑦
3𝑥−𝑦
5𝑦−𝑥
3𝑥+𝑦=
2𝑥−𝑦
3𝑥+𝑦+(5𝑦−𝑥)(3𝑥−𝑦
9
𝑥
2
𝑦
2 =
6𝑥
2+2𝑥𝑦−3𝑥𝑦
𝑦
2+15𝑥𝑦−5
𝑦
2−3
𝑥
2+𝑥𝑦
9𝑥
2
𝑦
2
=
3
𝑥
2+15𝑥𝑦−6
𝑦
2
9𝑥
2
𝑦
2
Mà 10x2 – 3y2 + 5xy = 0 => 5xy = -10x2 + 3y2 => 15xy = -30x2 + 9y2 = 3(3y2 – 10x2)
Nên
3
𝑥
2+15𝑥𝑦−6
𝑦
2
9𝑥
2
𝑦
2
3𝑥
2−30
𝑥
2+9
𝑦
2−6
𝑦
2
9𝑥
2
𝑦
Họ tên HS: .....................................................
KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của Giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM(3điểm). Học sinh khoanh tròn câu đúng theo yêu cầu của mỗi câu
Câu1:Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau.
A. và B. và C. = D.và.
Câu 2:Kết quả rút gọn của phân thức: là:
A. B. C. D.
Câu 3:Với giá trị nào của x thì phân thức được xác định?
A. x B. C. và D. Với mọi x
Câu 4:Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của là :
A. 3x6 B. 5x3 C. 2x3 D. 4x2
Câu 5:Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 6:Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ (......) : là :
A. 8x2 - x B. 8x2 - 5 C. 8x2 - 25 D.8x(x - 5)
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm).
a) b)
𝑥+2
𝑥
2−5𝑥
𝑥−2
𝑥
2+5𝑥) :
𝑥
2+10
𝑥
2−25
Bài 2: (3 điểm): Cho phân thức A=
a)Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b)Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng -2
c)Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên
Bài 3(1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của phân thức M =
Bài 4(1 điểm).Chứng minh rằng : Nếu 10x2 – 3y2 + 5xy = 0 thì
2𝑥−𝑦
3𝑥−𝑦
5𝑦−𝑥
3𝑥+𝑦= −3
Bài làm
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: 1d– 2b – 3c– 4c – 5c– 6d
II/ Tự luận
Bài 1: (2 điểm). ( Mỗi câu 1 điểm)
a)
=
b)
𝑥+2
𝑥
2−5𝑥
𝑥−2
𝑥
2+5𝑥) :
𝑥
2+10
𝑥
2−25
-Qui đồng tính trong ngoặc (0,5điểm)
-Thực hiện chia và rút gọn có đáp số là
2
𝑥(0,5điểm)
Bài 2: (3 điểm): Cho phân thức A= ( Mỗi câu 1 điểm)
a) ĐKXĐ: x((1
b) = -2 (
c) A (Z
3𝑥+3
𝑥
2−1
3
𝑥−1∈𝑍
x -1 (Ư(3) = {(1 ; ( 3} ( x ( {2; 0; 4; -2}
Bài 3(1 điểm).Tìm giá trị lớn nhất của phân thức M =
Vì tử = 4 là hằng số . Nên M lớn nhất ( x2 - 4x +7 đạt GTNN
Mà x2 - 4x +7 = (x-2)2 + 3 ( 3
Do đó M =
4
𝑥
2−4𝑥+7
4
3 . Vậy GTLN của M là
4
3 tại x = 2
Bài 4(1 điểm).Chứng minh rằng : Nếu 10x2 – 3y2 + 5xy = 0 thì
2𝑥−𝑦
3𝑥−𝑦
5𝑦−𝑥
3𝑥+𝑦= −3
Ta có
2𝑥−𝑦
3𝑥−𝑦
5𝑦−𝑥
3𝑥+𝑦=
2𝑥−𝑦
3𝑥+𝑦+(5𝑦−𝑥)(3𝑥−𝑦
9
𝑥
2
𝑦
2 =
6𝑥
2+2𝑥𝑦−3𝑥𝑦
𝑦
2+15𝑥𝑦−5
𝑦
2−3
𝑥
2+𝑥𝑦
9𝑥
2
𝑦
2
=
3
𝑥
2+15𝑥𝑦−6
𝑦
2
9𝑥
2
𝑦
2
Mà 10x2 – 3y2 + 5xy = 0 => 5xy = -10x2 + 3y2 => 15xy = -30x2 + 9y2 = 3(3y2 – 10x2)
Nên
3
𝑥
2+15𝑥𝑦−6
𝑦
2
9𝑥
2
𝑦
2
3𝑥
2−30
𝑥
2+9
𝑦
2−6
𝑦
2
9𝑥
2
𝑦
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Lệ Thủy
Dung lượng: 72,32KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)